бейсбол trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ бейсбол trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бейсбол trong Tiếng Nga.
Từ бейсбол trong Tiếng Nga có các nghĩa là bóng chày, ba-dờ-bon, Bóng chày, bóng chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ бейсбол
bóng chàynoun Она только поиграет в бейсбол с моей семьёй. Cô ấy chỉ chơi bóng chày với gia đình cháu. |
ba-dờ-bonnoun |
Bóng chàynoun (командная спортивная игра) Она только поиграет в бейсбол с моей семьёй. Cô ấy chỉ chơi bóng chày với gia đình cháu. |
bóng chànoun |
Xem thêm ví dụ
Не каждый может играть в бейсбол. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
А так ты думаешь, что я встречаюсь с группой, я играю в воображаемый бейсбол, и все квиты. Em nghĩ anh đi xem ban nhạc, còn anh sinh hoạt hội, cả hai đều thắng. |
Что такого интересного в бейсболе? Bóng chày thì có gì hay? |
В юности Роберту нравилось играть в бейсбол, и в свое время он выступал за сборную Университета Юты. Khi còn là thanh niên, Robert thích chơi bóng chày, cuối cùng ông chơi cho trường University of Utah. |
Я недавно читал о программе, в которую можно ввести счёт по периодам любого матча по бейсболу или футболу, и она выдаёт тебе новостную статью, будто бы человек смотрел игру и комментировал её. Tôi đã đọc ở đâu đó một chương trình bạn chỉ cần nạp vào nó tỉ số bàn thắng từ một trận đấu bóng chày hay bóng đá nó sẽ phun ngược lại một bài báo về trận đấu đó, như thể một người đã xem trận đấu và bình luận về nó. |
Бейсбол был для меня всем! Tôi yêu bóng chày hơn tất cả! |
Сколько раз в году вы водили Дайану на бейсбол? Một năm bà đưa Diane đến xem bóng chày mấy lần? |
Ты любишь бейсбол, правильно? Em thích bóng chày phải không? |
Тащусь от бейсбола. Tôi yêu bóng chày. |
Из первой поездки в Японию, которая длилась две с половиной недели, я вернулся с эссе на сорок страниц. В нём я подробно описал структуру японских храмов, японскую моду, бейсбол, душу. Tôi thực hiện chuyến đi đầu tiên đến Nhật khoảng hai tuần rưỡi, và tôi trở lại với một bài luận 40 trang giải thích từng chi tiết mới nhất về những ngôi đền, thời trang, môn bóng chày, và cả linh hồn của Nhật. |
Бейсбол был для меня всем! Tôi từng yêu bóng chày hơn tất cả! |
Заодно узнаю, кто выиграет 25 мировой чемпионат по бейсболу. Bác cũng có thể thấy ai sẽ thắng... 25 giải World Series tới. |
У вашего сына божий дар играть в бейсбол. Con trai ông bà có tài năng thiên bẩm. |
Есть такие вещи, которые понимают только люди, занимавшиеся бейсболом. Có những điều vô hình chỉ người làm trong bóng chày mới hiểu. |
Например, на стандартном сайте газеты могут быть следующие рекламные блоки: первого уровня для основных разделов (спорт, финансы, погода), второго уровня для видов спорта (бейсбол, футбол, хоккей), третьего уровня для разных лиг (НФЛ, NCAA), четвертого уровня для списка команд и таблиц со счетом, пятого уровня для отдельных команд. Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể. |
Кто-то вчера добежал до второй базы. ( прим.: идёт сравнение с бейсболом ) Ai đó đã đi " tăng hai " tối qua. |
В теннисе, футболе, баскетболе, бейсболе, легкой атлетике, гольфе и в других видах спорта лучшие из лучших достигают вершины славы, без остатка посвящая себя тренировке тела и ума и стремясь максимально развить навыки, которых требует избранный ими вид спорта. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
Его отец, Анджело Бартлетт Джаматти, был профессором Йельского университета, впоследствии стал его президентом и членом комиссии Главной лиги бейсбола. Bố của ông, A. Bartlett Giamatti (Angelo Bartlett Giamatti), là giáo sư đại học Yale, sau này trở thành chủ tịch của trường đại học và là ủy viên của bóng chày Major League. |
Сбежали из отеля в Нидерландах во время международного чемпионата по бейсболу. Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế. |
Это самая продолжительная победная серия в бейсболе, друзья, за последние 25 лет! Đây là mạch trận thắng dài nhất trong lịch sử bóng chày 25 năm nay. |
Я люблю бейсбол. Tôi thích chơi bổng cầu. |
Главная лига бейсбола, Госдепартамент США, обеспечивающий мирные отношения, военные бейсболисты, т. е. настоящие солдаты, участвующие в этой миссии. Все они организовывают миссии в Латинской Америке и Вест- Индии, в Гондурасе, Никарагуа, во всех государствах Центральной Америки и Карибов, где популярен бейсбол. И он обеспечивает безопасность. Đây là một phần của chuỗi phòng khám bóng chày, nơi chúng tôi phát hiện sự cộng tác giữa Liên Đoàn Bóng Chày, Bộ ngoại giao Hoa Kỳ, những người chuyên về ngoại giao, những cầu thủ bóng chày quân đội, những người lính thật sự với những kĩ năng thực tế tham gia nhiệm vụ này, và họ chơi cực xuất sắc khắp nước Mỹ Latin và vùng biển Caribbean, ở Honduras, Nicaragua, cả vùng Trung Mỹ và các quốc gia thuộc vùng biển Caribbean nơi mà bóng chày rất phổ biến, và điều đó tạo hệ thống an ninh. |
Большая часть сексуального образования в наши дни построена на модели разговоров о бейсболе. Такое образование не помогает, а развивает в молодых людях нездоровую сексуальность. Rất nhiều kiến thức giới tính ngày nay bị ảnh hưởng lớn bởi hình mẫu bóng chày, và nó tạo ra giáo dục không những vô ích mà còn là tình dục không lành mạnh với thanh niên. |
Она ответила: «Роберт, я очень хочу, чтобы ты прервался, пришел домой, пообедал с семьей, а потом можешь идти и играть в бейсбол до темноты». Bà đáp: “Robert, mẹ thật sự muốn con nghỉ chơi một lát, về nhà, dành thời giờ với gia đình trong bữa ăn tối và rồi con có thể đi chơi bóng chày cho đến trời tối.” |
И когда вы собираетесь поиграть в бейсбол, никто не обсуждает то, что вы будете делать или что хорошего может принести этот матч. Và khi bạn tới chơi bóng chày, chẳng ai cần nói chúng ta sẽ làm gì hay trận bóng chày này lợi ích ra sao. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бейсбол trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.