bh trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bh trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bh trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bh trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nịt vú, cái nịt ngực, cái xú chiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bh

nịt vú

noun

cái nịt ngực

noun

cái xú chiên

noun

Xem thêm ví dụ

" Han lyckades knäppa upp min bh med minsta möjliga hjälp. "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Är det er bh, mrs Feder?
Đó là áo ngực của cô à, cô Feder?
Hon har ingen bh på sig.
Bà ấy không có mặc áo ngực.
Till höger syns information om IEEE #-inställningen. Kolumnernas betydelse: Namn: port-eller nodnamn, numret kan ändras vid varje återställning av bussen GUID: nodens #-bitars GUID Lokal: markerad om noden är en IEEE #-port på datorn IRH: markerad om noden kan hantera isokrona resurser CRH: markerad om noden kan hantera cykler ISO: markerad om noden stöder isokrona överföringar BH: markerad om noden kan hantera bussen PH: markerad om noden kan hantera kraft Nog: klocknoggrannhet hos noden, i intervallet # till # Hastighet: nodens hastighet
Ở bên phải bạn có thể thấy một vài thông tin về cấu hình IEEE #. Ý nghĩa của các cột: Tên tên cổng hoặc tên nút, số có thể thay đổi với mỗi lần đặt lại kheGUID: GUID # bit của nútTrên máy: được chọn nếu nút là một cổng IEEE # của máy bạnIRM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý tài nguyên truyền tải isochronousCRM: được chọn nếu nút có khả năng điều khiển vòngISO: được chọn nếu nút hỗ trợ truyền tải isochronousBM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý khePM: được chọn nếu nút có khả năng quản lý nguồn điệnAcc: sự chính xác của đồng hồ vòng lặp của nút, từ # đến #Tốc độ: tốc độ của nút
Två möjliga flator i BH och trosor.
Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót.
Vad har du för färg på din BH?
Nịt ngực của cậu màu gì?
Fel dag att inte ha bh på sig.
Một ngày cực xấu để không mặc áo lót
Då har du väl en stor bh då.
À thế thì áo ngực của cậu vẫn to.
Du försökte inte ens knäppa upp min bh!
Wow, cậu không cố mở nút áo ngực của tớ.
De har trosor av sjögräs och en BH av kammusslor.
Họ mặc quần lót bằng rong biển và áo ngực bằng vỏ sò.
Nej, jag fyller upp utanför bh-n...
Không, tớ độn bên ngoài áo ngực cơ.
Ta av din bh, om du vill.
Có thể cởi áo ngực ra nếu cô muốn.
Hon tjallade på sin rumskamrat och hon hittades strypt med sin egen BH.
Cổ đã chỉ điểm cô bạn cùng phòng... và người ta tìm thấy cổ bị siết cổ bằng chính áo ngực của mình.
BH Air bildades den 1 januari 2003 genom en joint venture mellan Balkan Holidays Bulgaria och Hemus Air.
BH Air là hãng liên doanh giữa Balkan Holidays Bulgaria và Hemus Air.
Vilken bh?
Áo con nào?
Hon kom in och köpte en bh för ett tag sen.
Con bé vào đây vài tuần trước để mua áo ngực.
Melissa Taylor var klädd en bh, linne och jeans.
Melissa Taylor mặc áo lót, áo 3 lỗ, và quần jeans.
Flygplatsen är en hubb för flygbolagen BH Air, Bulgaria Air, Bulgarian Air Charter, Ryanair och Wizz Air.
Sân bay đóng vai trò là căn cứ nhà của các hãng BH Air, Bulgaria Air và Bulgaria Air Charter và là căn cứ cho cả Ryanair và Wizz Air.
”Jag var en av de första som behövde bh, och jag kände mig så obekväm”, säger Anna,* som nu är 20.
Anna*, hiện 20 tuổi, cho biết: “Tôi là một trong những thiếu nữ đầu tiên mặc áo ngực, tôi thấy mình rất kỳ lạ.
Historiskt vid användandet av det iriska skriftsystemet skrevs 'bh' med en prick över 'b'; 'Duḃ Linn' eller 'Duḃlinn'.
Về mặt lịch sử, trong chữ Gael được sử dụng cho tiếng Ireland, 'bh' đã được viết với một chấm nhỏ trên chữ 'b', viz 'Duḃ Linn' hay 'Duḃlinn'.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bh trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.