биение сердца trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ биение сердца trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ биение сердца trong Tiếng Nga.

Từ биение сердца trong Tiếng Nga có các nghĩa là trống ngực, nhịp đập của tim, sự đập, cơn đau tim, đánh đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ биение сердца

trống ngực

(heartbeat)

nhịp đập của tim

(heartbeat)

sự đập

(beat)

cơn đau tim

đánh đập

(beat)

Xem thêm ví dụ

Видно, как муссоны движутся по планете, это движение похоже на биение сердца планеты.
Và bạn có thể thấy gió mùa di chuyển khắp hành tinh, và hành tinh hầu hết xuất hiện để có một sự xúc động.
Микрофон улавливает биение сердца.
Đó là tiếng tim đập của cô ấy.
Это замедлит биение сердца, пока в вашем теле не останутся лишь слабые следы жизни.
Nó sẽ khiến tim các ngươi đập chậm lại cho đến khi hầu như không còn sự sống
Биение сердца на мониторе.
Với 1 máy trợ tim.
Он может казаться простым, даже бесцветным сам по себе, но он задаёт темп, следуя за биением сердца.
Nó dường như rất đơn giản, dường như vô tri như bản thân nó vậy, nhưng nó đem đến nhịp độ và nhịp đập trái tim.
Да, это биение сердца.
Đó là tim đang đập đấy.
Затем посредством длительных лабораторных исследований я узнал о законе, которому подчиняется биение сердца.
Qua việc nghiên cứu sâu rộng trong phòng thí nghiệm, về sau tôi đã biết được định luật chi phối nhịp đập của trái tim.
Далее я узнал, что биение сердца можно временно остановить для проведения сложного хирургического вмешательства и что это безопасно.
Ngoài ra, tôi còn biết được rằng trái tim đang đập an toàn có thể tạm thời ngừng lại để tạo điều kiện cho những sửa chữa phẫu thuật tinh tế.
Он поспешно слез с дерева, с страшным биением сердца, и хотел посмотреть, нет ли еще каких-нибудь следов насилия.
Chàng vội vàng trèo xuống đường phố, tim đập khủng khiếp, muốn tìm xem có dấu vết bạo lực nào khác không.
Она, возможно, слышит биение его сердца или чувствует его движения.
Bà có thể nghe được nhịp tim hay cảm nhận các cử động của thai nhi.
Я молюсь, что бы мои ботинки всегда целовали твое лицо и мои шаги отвечали биению твоего сердца
Con nguyện rằng bàn chân con sẽ luôn hôn lên khuôn măt Người bước chân con và nhịp tim Người hoà làm một.
Биение пустого сердца!
Trái tim ấn giấu!
Как вы, наверное, догадались, я тканевый инженер, и это видеозапись биений ткани сердца, созданной мною в лаборатории.
Như các bạn có thể đã đoán được, tôi là một kĩ sư mô, và đây là video về trái tim đang đập mà tôi đã lắp đặt trong phòng thí nghiệm.
Каждое биение твоего сердца.
Mọi nhịp đập trái tim nàng.
Только биение своего сердца.
Chỉ nghe được nhịp đập trái tim mình.
Сердце здорового человека может совершать свыше трех миллиардов биений, и поэтому он живет 70—80 лет и больше!
Tuy nhiên, trái tim của người khỏe mạnh có thể đập đến 3 tỷ lần hoặc hơn, vì thế người đó sống hơn 70 hoặc 80 tuổi!
Один ученый переводит это выражение как «мое сердце учащенно бьется» и отмечает, что под ним подразумевается «лихорадочное и неравномерное биение пульса».
Một học giả dịch câu này là “tim tôi đập rối loạn” và lưu ý là nhóm từ ấy ám chỉ “tim đập mạnh và bất thường”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ биение сердца trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.