bild trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bild trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bild trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bild trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hình, hình ảnh, tấm hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bild

hình

noun

Men om vi har bilder på andra folks barn då?
Nếu chúng ta có những bức hình còn những người khác thì sao nhỉ?

hình ảnh

noun

Och vi vill använda bilder. Vi är skapade för att använda bilder.
Chúng ta cũng muốn sử dụng hình ảnh. Chúng ta sinh ra đã yêu thích hình ảnh.

tấm hình

noun

De vet att du runkar till Hannahs bild.
Họ biết cậu thủ dâm với tấm hình của Hannah.

Xem thêm ví dụ

Jag vill bara visa den här bilden.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Dess mörkröda omslag och omkring 150 undervisande bilder gör den genast tilltalande.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Bilderna och bildtexterna i boken ”Vi lär av den store läraren” är ett bra redskap vid undervisning
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Vi har analyserat bilder som de här- -och funderat över resultaten från Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Det skulle hindra det från att bilda nystan som verkar döda stora delar av hjärnan där de drar fram.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
(Lukas 2:7) Julspel, målningar och bilder runt om i världen romantiserar den här scenen.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Tates föräldrar hade lärt honom att inte titta på bilder av människor som inte hade kläder på sig.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
The Cascades var en amerikansk grupp bildad 1960 i San Diego, mest känd för sin hit singel "Rhythm of the Rain" 1962.
The Cascades là một ban nhạc nước Mỹ, được biết đến với đĩa đơn hit "Rhythm of the Rain" năm 1962.
Eller så bildas en cysta och du överlever.
Nếu vết thương lành thì anh sẽ sống.
På förstasidan i en sydafrikansk tidning, som rapporterade från den 13:e internationella aidskonferensen i Durban i Sydafrika i juli 2000, kunde man se en bild på de fyra föräldralösa flickorna.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
6 Paulus var mycket flitig och förkunnade om Guds kungarike i Mindre Asien och Europa. Han bildade många församlingar som han sedan besökte igen.
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
Vi behöver relativa sifforr som är kopplade till annan data så att vi kan se en mera fullödig bild och det i sin tur kan leda till att vi kan förändra våra perspektiv.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
När alla rutorna har en bild är påsken här!
Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến!
Vackra bilder av spännande händelser i Apostlagärningarna hjälper dig att levandegöra det som Bibeln berättar om.
Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh.
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Och av dem som fick höga poäng på ESP skalan, tenderade att, inte bara se fler mönster i de lågupplösta bilderna, men också felaktiga mönster.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Du kan sätta upp en bild av Jesus i ditt rum.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Sedan gick han in i ett annat rum och kom tillbaka med en bild på två missionärer med höga hattar och några Mormons bok.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
År 1922, när han var 23 år, gifte han sig med Winnie, en söt ung flicka från Texas, och började planera att slå sig till ro och bilda familj.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
För medan vi tar samma bild så förändras våra perspektiv, hon uppnår nya mål, och jag får se livet genom hennes ögon, och hur hon ser och påverkar allting.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
de bilder som ni har gjort av er stjärngud.
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
Den här förklaringen är en justering av det som står i boken Ge akt på Daniels profetia!, sidan 57, paragraf 24, och vid bilderna på sidorna 56 och 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Jag gick till hennes rum, där hon öppnade sig och förklarade för mig att hon hade varit hemma hos en vän och oavsiktligt hade sett hemska och upprörande bilder på teve som visade handlingar mellan en man och en kvinna utan kläder.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Man måste lista ut ljudet för var och en av de här bilderna så att hela sekvensen blir begriplig.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Om dina bilder lagras med ett icke-komprimerat format kan du markera det här, annars slösar det bara tid under import och export. Med andra ord, markera inte det här om dina bilder lagras som jpg, png eller gif, men markera det om bilderna lagras som tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bild trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.