bildligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bildligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bildligt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bildligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ẩn dụ, cúng, hấp dẫn, tràng, hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bildligt

ẩn dụ

cúng

(sacrifice)

hấp dẫn

(winning)

tràng

(tissue)

hy sinh

(sacrifice)

Xem thêm ví dụ

Jag vill bara visa den här bilden.
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này.
Dess mörkröda omslag och omkring 150 undervisande bilder gör den genast tilltalande.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Vi har analyserat bilder som de här- -och funderat över resultaten från Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
The Cascades var en amerikansk grupp bildad 1960 i San Diego, mest känd för sin hit singel "Rhythm of the Rain" 1962.
The Cascades là một ban nhạc nước Mỹ, được biết đến với đĩa đơn hit "Rhythm of the Rain" năm 1962.
På förstasidan i en sydafrikansk tidning, som rapporterade från den 13:e internationella aidskonferensen i Durban i Sydafrika i juli 2000, kunde man se en bild på de fyra föräldralösa flickorna.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Åhörarna uppmuntrades att läsa Bibeln noggrant, att ta sig tid att för sin inre syn göra sig en bild av bibliska berättelser och att förbinda nya detaljer med sådant som de redan känner till.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Och av dem som fick höga poäng på ESP skalan, tenderade att, inte bara se fler mönster i de lågupplösta bilderna, men också felaktiga mönster.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
År 1922, när han var 23 år, gifte han sig med Winnie, en söt ung flicka från Texas, och började planera att slå sig till ro och bilda familj.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
För medan vi tar samma bild så förändras våra perspektiv, hon uppnår nya mål, och jag får se livet genom hennes ögon, och hur hon ser och påverkar allting.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
de bilder som ni har gjort av er stjärngud.
Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình,
Den här förklaringen är en justering av det som står i boken Ge akt på Daniels profetia!, sidan 57, paragraf 24, och vid bilderna på sidorna 56 och 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Jag gick till hennes rum, där hon öppnade sig och förklarade för mig att hon hade varit hemma hos en vän och oavsiktligt hade sett hemska och upprörande bilder på teve som visade handlingar mellan en man och en kvinna utan kläder.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Om dina bilder lagras med ett icke-komprimerat format kan du markera det här, annars slösar det bara tid under import och export. Med andra ord, markera inte det här om dina bilder lagras som jpg, png eller gif, men markera det om bilderna lagras som tiff
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
Och det verkade vara det bästa sättet att förena detta behov som jag hade for att berätta historier, med mitt behov av att skapa bilder.
Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh.
Eftersom det är lik, inte levande människor, som förtärs i Gehenna, är den här platsen inte en bild av evig pina.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Borde inte de 95 övriga bilderna få dig att omvärdera din syn på det hela?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
De har tvärtom splittrat mänskligheten och tecknat en förvirrande bild av vem Gud är och hur man ska tillbe honom.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
Du kan också sätta upp en bild av templet hemma som påminner dig om hur viktigt templet är.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
1 Klicka på bilden eller på länken ”Ladda ner”.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
Jag måste få veta hur mycket blåmärken som bildas under de närmaste tjugo minuterna.
Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa.
(Se den inledande bilden.) b) Vilken kraft låg bakom Hesekiels upplevelse, och hur påverkades han?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao?
Ni vill inte ha en bild på resterna av ert hotell på Times omslag. Ni och era gäster är under dem.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
37 Högrådet i Sion bildar ett kvorum som i fråga om myndighet i alla sina beslut rörande kyrkans angelägenheter är likvärdigt med de tolvs råd i Sions stavar.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Genom att Jehova sände sin Son till världen för att vittna om sanningen och dö en offerdöd, öppnades vägen för bildandet av den enade kristna församlingen.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
När mina föräldrar såg ”Skapelsedramat i bilder” blev de hänförda.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bildligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved