bindestreck trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bindestreck trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bindestreck trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bindestreck trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dấu gạch nối, gạch nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bindestreck

dấu gạch nối

noun

gạch nối

noun

Xem thêm ví dụ

När de placeras efter verbet skrivs de samman med detta genom bindestreck: Avez-vous couru ?
Khi các ký tự này được viết cùng với dấu nháy đơn ' nghĩa là xoay theo chiều ngược với hình vẽ (xoay ngược chiều kim đồng hồ).
Tar bort radbrytningar och bindestreck i slutet på raden. Försöker också beräkna styckesjusteringen. Observera att layouten för vissa sidor kan bli förstörd
Xóa các dấu xuống dòng và gạch ngang ở cuối dòng. Và cố tính toán cách dóng đoạn văn. Lưu ý rằng bố cục của một số trang có thể trở nên lộn xộn
Obs! När du anger siffror i sökfrågor används bindestreck (-) som avskiljare och punkt (.) som decimal.
Lưu ý: Khi sử dụng các số trong nội dung tìm kiếm, dấu cách hoặc dấu gạch ngang (-) sẽ phân tách một số trong khi dấu chấm (.) sẽ là phần thập phân.
På senare år har kongressbiblioteket uppmanat förlag att inte inkludera ett bindestreck.
Gần đây, Thư viện Quốc hội hướng dẫn các nhà xuất bản không thêm dấu gạch nối ngăn cách.
Med bindestreck.
gạch nối.
Inget bindestreck!
Không nên thêm dấu ngang giữa hai chữ.
Vi kanske kan ha bindestreck:
Có lẽ chúng ta có thể liên danh.
En kille använder bindestreck medan den andra använder ellipser.
1 người dùng dấu gạch ngang trong khi người kia dùng dấu chấm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bindestreck trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.