biolog trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biolog trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biolog trong Tiếng Thụy Điển.

Từ biolog trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhà sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biolog

nhà sinh học

noun (naturvetare som studerar biologi)

När jag jobbade med isbjörnar som biolog för tjugo år sedan
Khi tôi là nhà sinh học làm việc với gấu vùng cực 20 năm trước,

Xem thêm ví dụ

Biologer, oceanografer och andra fortsätter att öka människans kunskap om jorden och livet på den.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.
Tjugofyra år senare skrev emellertid evolutionisten Michael Ruse: ”Ett växande antal biologer ... hävdar att evolutionsteorier som grundar sig på darwinistiska principer — i synnerhet sådana som betraktar det naturliga urvalet som den enda förklaringen till evolutionära förändringar — är förrädiskt ofullständiga.”
Tuy nhiên, 24 năm sau đó, chuyên gia về thuyết tiến hóa là Michael Ruse viết: “Một số nhà sinh vật học ngày càng gia tăng... bàn luận rằng bất cứ thuyết tiến hóa nào dựa trên các nguyên tắc của Darwin—đặc biệt thuyết nào xem sự đào thải tự nhiên như bí quyết cho sự tiến hóa—dù bề ngoài có vẻ hay ho, nhưng thật ra thì rất thiếu sót”.
När jag var en ung man, en ung biolog i Afrika, var jag involverad i att avsätta fantastiska arealer som framtida nationalparker.
Khi tôi còn là một nhà sinh học trẻ ở Châu Phi, tôi đã tham gia hoạch định một số khu vực tuyệt đẹp để làm công viên quốc gia trong tương lai.
Under 1800-talets början pekade ett antal biologer på cellens centrala betydelse.
Vào đầu thế kỷ 19, một số nhà sinh học đã chỉ ra tầm quan trọng của tế bào.
Djurets namn syftar på John Leadbeater, en biolog som sysslade med taxonomi vid Museum of Victoria.
Loài này được đặt tên theo John Leadbeater, người nhồi thú bông tại Bảo tàng Victoria.
Biologen Lewis Wolpert anser att den moderna fysikens märklighet endast är ett extremt exempel.
Nhà sinh vật học Lewis Wolpert tin rằng sự kỳ lạ của vật lý hiện đại chỉ là một ví dụ cực đoan.
Enligt biologer är det svårt att avgöra en rätvals ålder när den dör eftersom arten inte har några tänder.
Các nhà sinh học nói rằng khó để biết được tuổi thọ của loài cá voi này khi chúng chết, do chúng không có răng.
Jag förstår att biologerna varken behöver eller vill lära sig kvantmekanik.
Tôi không trách nhà sinh học khi họ không muốn học cơ học lượng tử.
När jag jobbade med isbjörnar som biolog för tjugo år sedan hittade vi aldrig döda björnar.
Khi tôi là nhà sinh học làm việc với gấu vùng cực 20 năm trước, chúng tôi không bao giờ thấy gấu chết.
Vi är också glada över att för första gången ha med oss resursutforskningsteamet anfört av mr Randa, och åtföljda av biologen miss San och geologen mr Brooks.
Chúng ta cũng rất hân hạnh được lần đầu tiên chào đón, nhóm thăm dò tài nguyên do ông Randa dẫn dắt và đi theo có nhà sinh vật học, cô San và nhà địa chất học, anh Brooks.
Enligt biologen John Tuxill skulle det kräva ”en stor kursändring”.
Theo nhà sinh vật học John Tuxill, điều ấy đòi hỏi “một sự thay đổi chính sách lớn”.
Tack vare Robert Remaks och Rudolf Virchows arbete accepterade dock under 1860-talet de flesta biologerna de tre grundsatser som skulle bli kända som cellteorin.
Nhờ vào công trình của Robert Remak và Rudolf Virchow vào những năm 1860 hầu hết các nhà sinh vật học đã chấp nhận cả ba nguyên lý, nay được gọi là học thuyết tế bào.
Biologen Carl Woese anser att ”teorin om RNA-världen ... har en allvarlig brist, eftersom den inte förklarar varifrån den energi kom som behövdes för att sätta i gång tillverkningen av de första RNA-molekylerna”.
Nhà sinh học Carl Woese tin rằng “giả thuyết về thế giới RNA... khiếm khuyết trầm trọng bởi vì nó không giải thích được là năng lượng từ đâu đến để sản xuất ra những phân tử RNA đầu tiên”.
Märkbara framsteg inom biologisk forskning befrämjades av muslimska läkare som al-Jahiz (781-869) inom zoologi, den kurdiska biologen Al-Dinawari (828-896) inom botanik, och den persiska läkaren Rhazes (865–925) inom anatomi och fysiologi.
Các học giả của thế giới Hồi giáo thời Trung cổ đã viết về sinh học có thể kể đến al-Jahiz (781-869), Al-Dīnawarī (828-896), viết về thực vật học, và Rhazes (865-925), viết về giải phẫu học và sinh lý học.
● År 1973 arbetade den thailändske biologen Kitti Thonglongya och hans team vid vattenfallen i Sai Yok i Thailand. Från grottor i området samlade de in mer än 50 oidentifierade fladdermöss.
● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái.
Men biologerna har upprepade gånger observerat att honorna väljer att ha sex med hanarna som har de långa bihangen.
Nhưng các nhà sinh vật học đã phát hiện ra con cái chọn giao cấu với con đực có dương vật dài.
Jag är biolog, men också något av en äventyrare.
Tôi là một nhà sinh vật học Nhưng tôi cũng là một nhà thám hiểm.
Haldane, den berömda biologen, som sa: "Min egen misstanke är att universum inte bara är märkligare än vi föreställer oss, utan märkligare än vi kan föreställa oss.
Haldane, nhà sinh vật học nổi tiếng cho rằng, "Tôi nghi ngờ rằng vũ trụ không chỉ kỳ lạ hơn ta tưởng mà còn kỳ lạ hơn cả ta có thể tưởng.
Och i dag arbetar arkitekter och biologer tillsammans för att utforska smart design för byggnader vilken skapar hälsosamma byggnader för oss.
Hiện nay, các kĩ sư và các nhà sinh học đang hợp tác với nhau để thiết kế ra những kiểu nhà thông minh và từ đó xây dựng những công trình có lợi cho sức khỏe.
Biologer ska undvika att släppa ut genetiskt modifierade gifter som kan orsaka massförstörelse.
Các nhà sinh học nên tránh phóng thích các mầm bệnh biến đổi gen tiềm tàng nguy hiểm.
För 20 år sedan blev Anthony James, en ung biolog besatt av tanken att göra myggor som inte överförde malaria.
Đây là bài diễn thuyết về công nghệ gene drive (phát động gen), nhưng tôi xin được bắt đầu bằng một câu chuyện ngắn. 20 năm trước, một nhà sinh vật học tên là Anthony James đã luôn suy nghĩ về ý tưởng tạo ra loại muỗi không truyền bệnh sốt rét.
Men vi behöver inte vara högutbildade biologer för att förstå grundläggande fakta om proteinerna.
Tuy nhiên, chúng ta không cần phải là những nhà sinh học cao đẳng để lĩnh hội được những điều cơ bản.
Men år 1871 upptäckte en brittisk biolog deras underjordiska sädesmagasin, och det Bibeln berättade om dem bevisades vara sant.
Tuy nhiên, vào năm 1871, một nhà vạn vật học người Anh khám phá ra kho chứa trong lòng đất của loài kiến và sự kiện này đã chứng minh sự chính xác của Kinh-thánh.
I många årtionden ansåg biologer att hectocotylus var en alldeles egen organism.
Trong nhiều thập kỉ, các nhà sinh vật học cho rằng hectocotylus đại khái là một cá thể riêng biệt.
När tidskriften Scientific American rapporterade om den här forskningen, citerades Evan Balaban, biolog vid Harvarduniversitetet, som sade att det skulle vara ”oändligt mycket svårare att upptäcka gener som orsakar beteendestörningar”.
Tuy nhiên, tường trình về cuộc nghiên cứu này, tờ Scientific American trích dẫn lời của nhà sinh vật học Evan Balaban tại đại học Harvard, nói rằng “hầu như thật khó khám phá ra được gien nào đó gây rối loạn về cách cư xử”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biolog trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.