благовония trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ благовония trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ благовония trong Tiếng Nga.

Từ благовония trong Tiếng Nga có các nghĩa là hương, Hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ благовония

hương

noun

Да будет этот человек почтён и одарён благовониями.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.

Hương

proper

Да будет этот человек почтён и одарён благовониями.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.

Xem thêm ví dụ

Сестра Лазаря Мария однажды помазала ноги Иисуса благовонным маслом, которое стоило столько, сколько работник зарабатывал примерно за год!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
В древнем Израиле гостеприимный хозяин заботился о благовонном масле, которым помазывались головы его гостей.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
В лучах утреннего солнца старший сын начинает кремацию, поджигая факелом поленья и выливая на безжизненное тело отца благовония — смесь разных ароматических веществ, в том числе и ладана.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
Она со вкусом украсила свою постель разноцветными египетскими тканями и надушила их изысканными благовониями: миррой, алоэ и корицей.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
Сестра Лазаря Мария вылила «благовонное масло, очень дорогой чистый нард» на волосы и ноги Иисуса.
Chị của La-xa-rơ là Ma-ri đã đổ “dầu thơm cam tùng nguyên chất” rất đắt tiền lên đầu và chân của Chúa Giê-su.
Подобны ли твои молитвы благовонному фимиаму?
Lời cầu nguyện của bạn có là hương có mùi thơm đối với Đức Giê-hô-va không?
В Библии говорится, что она преподнесла в дар царю 120 талантов золота «и великое множество благовоний и драгоценные камни».
Kinh Thánh cho chúng ta biết món quà của bà gồm có 120 ta-lâng vàng “và rất nhiều thuốc thơm cùng ngọc quí”.
«БОГИ любят благовония».
“THẦN THÁNH thích hương thơm”.
Да будет этот человек почтён и одарён благовониями.
Tất cả hãy tôn vinh người này và dâng hương cho anh ta.
В его Слове такие молитвы сравниваются с фимиамом, который при горении источает благовонный, успокаивающий аромат (Псалом 140:2; Откровение 5:8; 8:4).
Lời Ngài ví lời cầu nguyện ấy như hương, khi đốt bốc lên mùi thơm ngạt ngào, êm dịu.
Историк Геродот писал: «[Они] наполняют чрево чистой толченой миррой, кассией и прочими благовониями (но не ладаном) и снова зашивают».
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
В библейские времена некоторые благовония и специи ценились на вес золота — их даже преподносили в дар царям*.
Vào thời Kinh Thánh, một số loại hương liệu thì quý như vàng, có giá trị đến mức được xem là lễ vật xứng đáng dâng lên vua*.
Благовония, или ароматические масла, были востребованным товаром и ценились на вес золота.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
В библейской книге Исход записан рецепт особого благовония, которое священники использовали во время службы в храме.
Trong Kinh Thánh, sách Xuất Ê-díp-tô Ký có công thức để làm dầu thơm mà các thầy tế lễ dùng trong công việc tại đền thờ.
Народ истребляет заговорщиков и возводит на престол маленького Иосию (4 Царств 21:24; 2 Паралипоменон 33:25). За годы правления Амона Иосии стал привычен запах благовоний, который разносился по всему Иерусалиму с крыш домов, где перед жертвенниками люди поклонялись ложным богам.
(2 Các Vua 21:24; 2 Sử-ký 33:25) Trong thời A-môn trị vì, Giô-si-a đã quen thuộc với mùi hương xông trong khắp Giê-ru-sa-lem, vì lúc ấy dân chúng thường quì lạy trước các bàn thờ thần giả nơi nóc nhà.
Откуда привозили это дорогое благовоние?
Loại dầu đắt tiền này có nguồn gốc từ đâu?
В ходе раскопок были обнаружены печи и кувшины, а также различные предметы из металла и кости, датируемые VI веком до н. э., подобные тем, что использовались при производстве благовоний в других местах.
Các cuộc khai quật phát hiện những lò nung, lọ và nhiều đồ vật bằng kim loại và bằng xương từ thế kỷ thứ sáu trước công nguyên, tương tự những đồ vật được tìm thấy trong các vùng chế tạo dầu thơm.
Да, для пищи и для одежды, для вкуса и благовонного запаха, чтобы укрепить тело и оживить душу» (У. и З. 59:16–19).
“Phải, để làm thực phẩm và y phục, để nếm và để ngửi, để bồi bổ cơ thể và làm sống động tâm hồn” (GLGƯ 59:16–19).
12 Из всех молитв, записанных в Библии, особенно поучительна образцовая молитва, которую Иисус Христос представил как благовонный фимиам.
12 Trong tất cả các lời cầu nguyện được ghi trong Kinh Thánh, lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su Christ, như thứ hương thơm, là đặc biệt bổ ích.
Изготовление и использование благовоний на основе оливкового масла имело в Израиле давнюю историю.
Việc chế tạo và dùng dầu thơm với thành phần chính là dầu ô-liu đã có từ lâu tại nước Y-sơ-ra-ên xưa.
Они пришли потому, что любили Его, и хотели умастить благовониями Его тело.
Vì yêu mến Ngài nên họ đã đến để xức dầu cho xác Ngài.
Предполагают, что дерево, производящее стакти — один из ингредиентов благовонного фимиама, использовавшегося только для священного служения, принадлежало, возможно, к семейству мастиковых деревьев (Исход 30:34, 35).
(Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35.
И вот, женщина, которая была известна в городе как грешница, узнав, что он возлежит за едой в доме фарисея, принесла алебастровый сосуд с благовонным маслом, и, встав позади у его ног, плача, стала обливать слезами его ноги, и вытирала их волосами головы своей.
Vả, có một người đàn-bà xấu nết ở thành đó, nghe nói Đức Chúa Jêsus đương ngồi bàn tại nhà người Pha-ri-si, bèn đem đến một bình ngọc trắng đựng đầy dầu thơm.
22 В пророчестве дальше говорится: «Будет вместо благовония зловоние, и вместо пояса будет веревка, и вместо завитых волос — плешь, и вместо широкой епанчи — узкое вретище, вместо красоты — клеймо» (Исаия 3:23).
22 Thông điệp mang nghĩa tiên tri tiếp tục: “Sẽ có mùi hôi-hám thay vì thơm-tho; dây-tói thay vì nịt lưng; đầu sói thay vì tóc quăn; bao gai quấn mình thay vì áo dài phấp-phới; dấu phỏng thay vì sắc đẹp”.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ благовония trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.