bland trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bland trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bland trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bland trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giữa, trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bland
giữaadverb Thomas Merton skrev också om krig bland helgon Thomas Merton cũng viết về chiến tranh giữa các vị thánh |
trong sốadposition Men också bland dessa förekommer långt fler skilsmässor än det borde. Nhưng ngay cả trong số những người này, số ly dị cũng nhiều hơn là người ta nghĩ. |
Xem thêm ví dụ
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
2:1–3) I hundratals år var ”den sanna kunskapen” långt ifrån stor, och det gällde både bland dem som inte alls kände till Bibeln och bland dem som bekände sig vara kristna. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Han arbetade för bland annat Skidmore, Owings, and Merrill i New York och för Sert Jackson i Cambridge. Sau khi ra trường, ông làm việc cho các hãng Skidmore, Owings & Merrill ở New York và Sert Jackson và cộng sự ở Cambridge. |
Vi hoppas att du och din familj kommer att vara bland dem som får del av de eviga välsignelser som Guds kungarike ska skänka. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Eftersom vi blandar nöje med affärer. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
”Äktenskapet må hållas i ära bland alla och den äktenskapliga sängen vara obesudlad, ty Gud skall döma otuktsmän och äktenskapsbrytare.” “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn [khuê phòng] chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”. |
”Vemhelst som vill bli stor bland er, han skall vara er tjänare”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
22 Och kungen frågade Ammon om det var hans önskan att bo i landet bland lamaniterna, det vill säga bland hans folk. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Himmelska budbärare – bland andra Johannes Döparen,9 Petrus, Jakob och Johannes,10 Mose, Elias och Elia11 – deltog i denna återställelse.12 Các sứ giả thiên thượng—kể cả Giăng Báp Tít,9 Phi E Rơ, Gia Cơ, và Giăng,10 Môi Se, Ê Li A và Ê Li11—đều đã tham dự vào sự phục hồi đó.12 |
34 Dessutom ska vi kasta lott bland våra släkter om leveransen av den ved som prästerna, leviterna och folket ska lämna till vår Guds hus vid bestämda tider varje år. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
Med det han bekände som grund och de Andens maningar som kom till mig, fick han bland annat inte ta del av sakramentet under en tid. Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian. |
Bland de församlade skarorna kommer jag att välsigna Jehova.” Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”. |
Det är uppenbart att det krävdes enorma mängder kraft och energi för att skapa alla miljarder stjärnor, bland annat vår sol. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
Bland de skadade fanns 65 militärer och 75 krigsfångar. Những người bị thương là 1 sĩ quan và 75 binh sĩ. |
I England har många hundra nyligen lagts till våra skaror, det måste vara så, för ’Efraim blandar sig med andra folk’. Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8]. |
År 1931 befann vi oss bland de många tusen runt om på jorden som antog det på Bibeln grundade namnet Jehovas vittnen. Vào năm 1931, chúng tôi ở trong số hàng ngàn người trên khắp thế giới tiếp nhận danh hiệu dựa trên Kinh Thánh là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Vi behöver inte leta bland världens filosofier efter sanning som ger tröst, hjälp och vägledning så att vi tryggt kan ta oss igenom livets prövningar – vi har den redan! Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi! |
2. a) Bland annat hur kan Jehovas tjänare uttrycka sin tacksamhet mot honom? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
Finns det verkligen ingen bland er som är vis nog att döma mellan sina bröder? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Där kan de ses beta bland de högsta grenarna på de torniga akacieträden eller på giraffers vis bara blicka långt bort i fjärran. Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ. |
Vi är mer villiga att förlåta och sprida glädje bland dem vi har omkring oss. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
6:33) Den här uppmaningen som Jesus gav i sin bergspredikan är välkänd bland Jehovas vittnen i dag. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Det kommer bland annat att avlägsna Satan och hans demoner. Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ. |
Hennes barn föll för svärd eller fördes i väg som fångar, och hon vanärades bland nationerna. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
13 De reformer som genomfördes av Hiskia och Josia har sin motsvarighet i den fantastiska återställelse av sann tillbedjan som har skett bland de sanna kristna sedan Jesus Kristus blev satt på tronen år 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bland trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.