blankett trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blankett trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blankett trong Tiếng Thụy Điển.

Từ blankett trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đơn, biểu mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blankett

đơn

noun

Ge honom blanketten och säg att det är fel och farligt.
Ta sẽ đưa cho cậu ta lá đơn, bảo rằng việc này sai trái và nguy hiểm.

biểu mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

Blanketten Tjänsterapport visar vilka uppgifter som ska tas med.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Mot slutet av intervjun tog han fram några blanketter ur skrivbordslådan och uppmanade mig att fylla i dem.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Om de förordnade bröderna har frågor i samband med hur de skall använda blanketterna och hur de skall fylla i dem, kommer sekreteraren att med glädje hjälpa dem med det arbetet.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Patienter med blå blanketter måste omedelbart gå till parkeringen...
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
Många av de pionjärer som kom från andra länder hade fått en blankett för ansökan om att gå igenom Vakttornets Bibelskola Gilead, som låg i närheten av South Lansing i staten New York.
Nhiều người làm tiên phong từ những nước ngoài đến dự hội nghị đó đã nhận được đơn xin học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nằm gần South Lansing, New York.
På den blanketten kan de också beställa tidskrifter med stor stil och på utländska språk.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
För detta ändamål bör blanketten Beställning av löpsedlar användas.
Nên dùng phiếu đặt in giấy mời (Handbill Request) vào mục đích này.
Varje samordnande församling kommer att få tre exemplar av blanketten Inventeringsuppgift (S-18).
Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).
Han kommer att underrätta eleven om detta samma kväll, och dessutom antecknar han nästa gång den egenskap det gäller på blanketten Tilldelad uppgift i skolan i teokratisk tjänst (S-89).
Anh sẽ nói cho học viên biết điều này ngay tối hôm đó và ghi điểm này vào giấy “Chỉ định bài giảng Trường Thánh chức Thần quyền” (S-89).
Cranston hade en blankett jag gav Lamond samt nycklar till Lamonds hem.
Chúng tôi tìm thấy một tờ đơn trên xác của Cranstion mà tôi đã đưa cho Lamond sáng hôm qua.
Nu räcker det att betala in en avgift på 5 000 pesos (cirka 3 000 kronor), skriva ut en blankett från Internet där man förklarar att man inte älskar sin äktenskapspartner och skicka den till domstolen.
Ngày nay, người ta chỉ cần trả 400USD án phí qua ngân hàng và gửi đơn đã ký đến tòa án (mẫu đơn này có thể lấy từ Internet) tuyên bố rằng mình không còn yêu người kia nữa.
13 Avdelningskontoret kommer att sända dig sådan information om landet som du kan behöva för att bestämma dig, men bröderna där har inte möjlighet att ordna fram blanketter, sponsorsdokument och andra handlingar för att till exempel ansöka om uppehållstillstånd, visum eller något annat av juridiskt slag.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Vi är noga med att betala skatter, att lämna riktiga uppgifter på blanketter och i handlingar som myndigheterna kräver att få och att följa de lagar och förordningar som gäller oss personligen, vår familj, vår affärsverksamhet eller våra ägodelar.
Chúng ta trả thuế đầy đủ, điền chính xác vào các văn bản hoặc đơn từ mà chính phủ đòi hỏi, cũng như tuân theo bất cứ luật nào liên quan đến chúng ta, gia đình, việc kinh doanh hoặc tài sản.
Var och en av oss fick fylla i en blankett som visade att vi frivilligt anmält oss som kamikazepiloter.
Tất cả chúng tôi đều nhận được một lá đơn để điền vào, cho biết mình sẽ tình nguyện vào phi đoàn xung kích cảm tử hay không.
Gör du gott bruk av anteckningar från dörr till dörr och använder en blankett för att anteckna intresserade och en annan för dem som inte är hemma?
Bạn có ghi chép kỹ lưỡng các phiếu từ nhà này sang nhà kia, bằng cách ghi những người chú ý riêng và những người vắng mặt riêng không?
Skriv under den jävla blanketten.
Cứ kí vào tờ đơn chết tiệt đi.
Hur man använder blanketten Besöksanvisning (S-43)
Cách dùng phiếu Xin viếng thăm (S-43)
Hur kan jag visa att jag ”lagt bort lögnen” i samband med skrivningar i skolan och när jag fyller i blanketter från olika myndigheter, till exempel självdeklarationen? (Efesierna 4:25; Jesaja 28:15; Matteus 22:17–21; Romarna 13:1–7)
Làm sao tôi có thể “chừa sự nói dối” trong việc thi cử và khai báo, chẳng hạn như khai thuế hoặc làm giấy tờ?—Ê-phê-sô 4:25; Ê-sai 28:15; Ma-thi-ơ 22:17-21; Rô-ma 13:1-7.
▪ Sekreteraren bör se till att det finns ett lämpligt antal blanketter Ansökan om reguljär pionjärtjänst (S-205) och Ansökan om tjänst som hjälppionjär (S-205b) i lager.
▪ Anh thư ký hội thánh nên có đủ Đơn Xin Làm Tiên Phong Đều Đều (S-205) và Đơn Xin Làm Tiên Phong Phụ Trợ (S-205b).
Dessa blanketter kan beställas på blanketten Litteraturbeställning (S-14).
Có thể dùng Phiếu Đặt Sách Báo (S -14) để đặt các đơn này.
Syftet med denna blankett är att vara till hjälp med att se till att människor som inte talar landets språk eller som talar teckenspråk får tillfälle att ta emot Rikets budskap på sitt eget språk.
Mục đích của phiếu này là để giúp những người không nói thứ tiếng dùng trong hội thánh nhưng ở trong trong khu vực của hội thánh, kể cả những người điếc, để họ có cơ hội nghe thông điệp Nước Trời bằng thứ tiếng riêng của họ.
Därför måste ni fylla i samma blankett.
Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi.
Han lämnar sedan blanketten vidare till församlingens sekreterare, som noggrant kontrollerar resten av blanketten och särskilt uppmärksammar antalet beställda artiklar med begränsad kredit.
Rồi anh sẽ giao mẫu đơn đó cho người thư ký của hội-thánh. Anh ấy sẽ kiểm soát cẩn thận các chi tiết còn lại, và anh chú trọng nhiều nhất đến số lượng sách báo đặc biệt mà hội-thánh muốn xin.
Måste lämna in blankett 413 för vissa testamenten sen lämnar jag dig i fred.
Để em nộp hồ sơ một vụ 4-13s trong mấy di chúc này đã, rồi em sẽ không phiền anh nữa.
Om man hittar någon som talar ett annat språk och som uttryckligen visar intresse (eller någon som är döv), ska man genast fylla i blanketten Besöksanvisning (S-43) och ge den till sekreteraren.
Nếu tìm được người nói thứ tiếng khác tỏ ra thật sự chú ý (hoặc người khiếm thính), các công bố nên điền ngay vào phiếu Xin viếng thăm (S-43) và trao cho thư ký hội thánh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blankett trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.