blåsa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blåsa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blåsa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ blåsa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thổi, phù, phù phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blåsa
thổiverb Låt två eller tre elever blåsa korken åt olika håll. Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau. |
phùverb |
phù phùverb |
Xem thêm ví dụ
105 Och vidare skall en annan ängel, som är den sjätte ängeln, blåsa i sin basun och säga: Hon som fick alla nationer att dricka av sin otukts vredesvin är afallen. Hon är fallen, ja, fallen! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
De inser att de fyra änglar som aposteln Johannes såg i en profetisk syn håller ”fast jordens fyra vindar, för att ingen vind skulle blåsa på jorden”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Min far brukade säga: ”Du blir visst sjuk så fort det blåser på dig.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
" Det låter som havet just nu. " " Det är vinden som blåser genom buskar, " Fru Medlock sagt. " Nghe có vẻ giống như biển chỉ bây giờ. " " Đó là gió thổi qua bụi cây, " bà Medlock nói. |
109 Och sedan skall den andra ängeln blåsa i sin basun och uppenbara människornas hemliga gärningar och deras hjärtans tankar och avsikter samt Guds kraftgärningar i det andra årtusendet. 109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— |
Ska vi blåsa dem? Cậu có muốn quấy đảo bọn chúng không? |
18 När jag och de män som följer mig blåser i hornen, då ska ni också blåsa i hornen runt hela lägret och ropa: ’För Jehova och för Gịdeon!’” 18 Khi tôi cùng những người đi với tôi thổi tù và, anh em cũng phải thổi tù và khắp xung quanh trại quân rồi la lớn rằng: ‘Vì Đức Giê-hô-va và vì Ghi-đê-ôn!’”. |
På sommaren, så är platsen perfekt för när vinden blåser in där och där. vào mùa hè, có một luồng gió. |
Varje dag i sex dagars tid har den invaderande hären marscherat runt staden, tyst sånär som på en grupp präster som följer med och blåser i horn. Mỗi ngày đoàn quân xâm lược đều diễn hành lặng lẽ chỉ trừ một nhóm thầy tế lễ vừa đi vừa thổi kèn chung quanh thành và họ đi như vậy trong sáu ngày. |
Blås i hornet. Thổi kèn đi. |
Det var en klen blåsa. Bàng quang có vấn đề đấy nhóc. |
Sådana finns på Mars, men kometen har ingen atmosfär, då blir det svårare för vindar att blåsa och bilda skuggor. Ta đã biết các hình thể này trên sao hỏa, nhưng sao chổi không có khí quyển, vậy thật khó để tạo ra được sóng cát. |
Det blåser över. Như thế tốt hơn. |
När du blåser i den här flyger det ut en liten giftpil som neutraliserar måltavlan. Khi cô thỏi cái còi này, một cây phi tiêu nhỏ có độc sẽ bay ra làm tê liệt mục tiêu. |
Låt två eller tre elever blåsa korken åt olika håll. Yêu cầu hai hoặc ba học sinh thổi vật đó theo các hướng khác nhau. |
Hon hade blåsor med en storlek som pannkakor. Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh. |
Vad bör då en kristen kvinna göra, om sådana omoraliska närmanden mot henne fortsätter, likt kraftiga puffar av förorenad luft som blåses åt hennes håll? Nói gì nếu những lời mời mọc vô luân đó cứ tiếp tục tuôn tới người nữ tín đồ, giống như những luồng không khí ô nhiễm mạnh mẽ xông về phía chị? |
Så blåser Nordanvinden! Gió bắc đó mấy em. |
" Herre hjälp oss, de är perfekta djävlar! ", Sa Marks, rubrik reträtten ner stenar med mycket mer av en vilja än han hade anslutit sig till uppstigning, medan alla parti kom tumlande handlöst efter honom - det fett konstapel, i synnerhet, blåser och pustande på ett mycket energiskt sätt. " Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động. |
Katastrofen är i antågande. Den nalkas hotfullt som en av de våldsamma stormar som ibland blåser in över Israel från den skräckinjagande vildmarken i söder. — Jämför Sakarja 9:14. Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14. |
Under natten börjar det blåsa hård storm, och vågorna kastar båten hit och dit. Đêm đó có một trận bão lớn thổi đến, và sóng biển đánh vào thuyền, nghiêng bên này nghiêng bên kia. |
Det blåser upp till storm. Bão tố đang kéo đến. |
De grusade förhoppningarnas och bleknande drömmarnas kalla vind blåser genom de äldres led och bland dem som närmar sig livets slutstation. Cảm nghĩ tuyệt vọng là phổ biến trong số những người cao niên và vào gần cuối cuộc đời của họ. |
12 Och vidare säger han att du skall vara som en tistels blommor som, då den är fullt mogen, sprids ut över landets yta om vinden blåser. 12 Và lại nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ giống như hoa cây gai, khi đã nở nếu gặp cơn gió thổi sẽ bay tản mác khắp xứ. |
Fuktig luft över Atlanten kyls ner och blåser in över land där den bildar dimbankar över öknen. Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blåsa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.