блэкджек trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ блэкджек trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ блэкджек trong Tiếng Nga.
Từ блэкджек trong Tiếng Nga có các nghĩa là Blackjack, blackjack. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ блэкджек
Blackjack(карточная игра) |
blackjack
|
Xem thêm ví dụ
Если пойдут к столам для блэкджека, пусть кто-то предупредит Ливингстона. Nếu họ đến chỗ xì dách, ai đó hãy báo cho Livingston. |
Мы разговаривали о Блэкджеке. Bọn em chỉ nói về Blackjack thôi mà. |
Собственно это и есть " блэкджек ". Nó gọi là xì dách. |
Блэкджек- классная игра Xì dách là # trò chơi rất là tuyệt |
Блэкджек, верно? Xì dách, đúng không? |
Гарольд научил тебя блэкджеку и шахматам... Harold dạy bà chơi blackjack và cờ vua... ♪ |
Блэкджек. Xì dách. |
Обожаю ту сцену в Вегасе, когда тот идиот выйгрывает в Блэкджек Tôi thích cảnh đó ở Vegas khi những tên khốn lại thắng xì dách |
В блэкджеке самая лучшая комбинация - 21. 21 điểm là cao nhất trong bài xì-dách. |
Он выкрикивал её всякий раз, когда выпадал Блэкджек Hắn cứ la lên như thế mỗi khi được xì dách |
Блэкдже́к, блек-дже́к (англ. Blackjack) — одна из самых популярных карточных игр в казино по всему миру. Blackjack (21, Vingt-et-un hay Pontoon) là trò cờ bạc được chơi nhiều nhất trong các casino trên toàn thế giới. |
Посадочный модуль и блэкджек здесь даже не главное. Mà thôi, mà thôi, quên vụ khoang hạ cánh và dùi cui đi. |
Раз с блэкджеком тоже проблем нет, наверное, автоматы. Thế nếu mấy bộ bài không phải là vấn đề, chắc phải là máy đánh bạc? |
Я называю это трение вещь, чтобы ожидать, что я провожу во второй половине дня глядя в уродливой лицо мало кто мальчишка на все намерения и цели ударил меня за ухо блэкджек и украсть все, что я обладаем. Tôi gọi nó cọ xát những điều mong đợi tôi để dành buổi chiều của tôi nhìn vào xấu xí mặt của một thằng nhóc hỗn láo với tất cả ý nghĩa và mục đích đã đánh tôi sau tai một blackjack và swiped tất cả những gì tôi có. |
С костями, блэкджеком, рулеткой и автоматами. Xúc xắc, bài, cò quay, máy đánh bạc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ блэкджек trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.