блины trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ блины trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ блины trong Tiếng Nga.

Từ блины trong Tiếng Nga có các nghĩa là bánh tráng, bánh kếp, sữa và trứng, bánh kẹp, bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ блины

bánh tráng

(pancake)

bánh kếp

(pancake)

sữa và trứng

bánh kẹp

(pancake)

bánh rán

Xem thêm ví dụ

Блин, кто-нибудь дайте этой суки колесо хомяка.
Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi.
Ох, блин.
Ôi, chết tiệt.
Кто, блин, их убил?
Ai giết họ chứ?
Ты кто, блин, такой?
Mày là thằng quái nào?
Где, блин, тебя носит?
Cô đang ở đéo đâu vậy?
Блин, ты слепой, как крот.
Cậu mù như dơi ấy nhỉ.
О, да, блин.
Ừ đúng rồi ông em .
Это наш «первый блин» в этой области.
Đây là chuyến đi đầu tiên của chúng tôi.
Тогда блин выбери чертову собаку!
Vậy chọn một con chó ngu đi!
Я сидела с подружками, и вдруг Джой сказала: «Блин, когда он отвяжется от меня?
Tôi đang ngồi giữa các em gái nhỏ thì Joy nói: "Trời ạ, em ước gì ông ấy đừng làm phiền em nữa.
Где, блин, это?
Chỗ đếu nào vậy?
Что, блин, происходит?
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
Блин, он забрал пятёрку пик!
Này, hắn lấy con 5 chuồn nữa!
Как, блин, это работает?
Làm thế quái nào mà các người dùng được thứ này?
Вот блин.
Vãi lềnh!
Ой блин.
Ôi chết tiệt.
Блин, вы парни продумали абсолютно всё.
Đệch, mấy người tính toán hết cả.
Все блин, кроме одной.
Trừ một phần bị thiếu, cô biết không?
Вот блин! В следующей жизни мне суждено быть ершиком для унитаза
Kiếp sau, chắc tớ sẽ biến thành cái cọ bồn cầu mất.
Вот блин!
Ôi, mẹ kiếp!
Блин, это холодно.
Vãi, máu lạnh thế.
И Вы это понимаете, потому что прямо сейчас, блин, стоите перед этим выбором.
Ông hiểu điều đó vì ông hiện đang làm vậy.
Её, блин, поосвобождать можно за пачку сигарет.
Hoặc cho ta vài điếu thuốc.
У нас, блин, тигр гуляет в ванной!
Có một con hổ chết tiệt trong phòng tắm.
Мы просто используем все, что осталось, и напечем блинов, чтобы всем вместе полакомиться».
Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh kếp để có thể cùng nhau ăn.”

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ блины trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.