блогер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ блогер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ блогер trong Tiếng Nga.
Từ блогер trong Tiếng Nga có các nghĩa là Blogger, người đăng web cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ блогер
Bloggernoun это было что-то вроде сенсации, где блогер рассказывал о том, một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá |
người đăng web cá nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Премию от его имени получил блогер Перес Хилтон. Caillat trình diễn độc quyền bài hát này trong chương trình của blogger Perez Hilton. |
Многие системы управления содержимым с открытым кодом обеспечили включение видеоинформации в контент, позволяя блогерам создавать и администрировать свои собственные сайты видеоблогов. Nhiều hệ thống quản lý nội dung mã nguồn mở đã cho phép đưa vào các nội dung video, cho phép các blogger tạo và quản lý các trang web video blog riêng của mình. |
TEDxRio — внизу справа, правее блогеров и писателей. TEDxRio ở phía dưới bên phải, cạnh những bloggers và nhà văn. |
Я - блогер, что для меня изумительно, потому что это занятие фиксирует каждый момент жизни. Tôi viết blog cá nhân -- đó là một điều tuyệt vời đối với tôi, bởi nó ghi lại một khoảnh khắc mỗi ngày. |
Мы видим, как блогеров и журналистов лишают свободы, обвиняют и запугивают собственные правительства, многие из которых в войне с терроризмом выступают на стороне Запада. Chúng ta đang chứng kiến những bloggers và nhà báo bị bỏ tù, bị kết tội và đe dọa bởi chính nhà nước của họ, đa số đó là các nước đồng minh với phương Tây trong cuộc chiến với khủng bố |
Технология увеличивает нашу свободу общения, и в то же время дает возможность некомпетентным блогерам заработать ложный авторитет, основанный на числе просмотров. Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó. |
Есть несколько блогеров, около 20 может быть, которые на самом деле зарабатывают кое- что, и некоторые, которые обеспечивают себя исключительно за счёт блогов, но основная масса делает это, потому что они любят этим заниматься им нравится внимание или что- то подобное. Có một số blogger - khoảng 20 người hiện nay - những người trên thực tế đang kiếm tiền, và một số khác đang cố gắng làm những việc toàn thời gian khác để kiếm sống, nhưng đại đa số họ đều làm vì họ yêu nó, hoặc vì họ yêu sự nổi tiếng, hay bất kỳ thứ gì. |
Вы, наверно, слышали о криптонитовом замке, это было что-то вроде сенсации, где блогер рассказывал о том, как взламывать криптонитовый замок с помощью шариковой ручки, и эта сенсация разлетелась повсюду. Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi. |
Есть несколько блогеров, около 20 может быть, которые на самом деле зарабатывают кое-что, и некоторые, которые обеспечивают себя исключительно за счёт блогов, но основная масса делает это, потому что они любят этим заниматься им нравится внимание или что-то подобное. Có một số blogger - khoảng 20 người hiện nay - những người trên thực tế đang kiếm tiền, và một số khác |
Международный детский пресс-центр объединяет победителей национальных конкурсов «Лучший юный журналист», юных блогеров, фотографов и писателей. Trung tâm Báo chí Trẻ em Quốc tế đã tập hợp những người chiến thắng trong các cuộc thi quốc gia về Nhà báo Thanh niên xuất sắc nhất, các blogger, nhiếp ảnh gia và nhà văn trẻ. |
Одной такой знаменитостью является Яо Чэнь. Яо Чэнь — самый популярных блогер в Китае, у которой около 21 млн читателей. Một ví dụ điển hình là Diêu Thần. Cô là người viết microblog nổi tiếng nhất ở Trung Quốc, với khoảng 21 triệu người theo dõi truy cập. |
Я — блогер, кинорежиссёр и мясник, и я объясню, как все эти профессии уживаются во мне. Tôi là một blogger, nhà làm phim và cũng là người bán thịt, và tôi sẽ giải thích những công việc đó được kết hợp như thế nào. |
Большýю часть карьеры я работала с журналистами, блогерами, активистами и исследователями прав человека по всему миру и пришла к выводу, что если демократические общества не бросят все силы на защиту прав человека, свободу СМИ и интернета, то радикальные экстремистские идеологии едва ли исчезнут. Tôi đã dành hầu hết sự nghiệp của mình để làm việc với nhà báo, với blogger, với các nhà hoạt động, cùng các nhà nghiên cứu nhân quyền trên toàn thế giới và đi đến một kết luận rằng nếu xã hội dân chủ của chúng ta không đảm bảo được việc bảo vệ nhân quyền, tự do báo chí và một Internet tự do và rộng mở, thì những hệ tư tưởng cực đoan rất dễ còn tiếp tục. |
Всё, что у нас было, это группа неорганизованных, рассредоточенных блогеров, видео-блогеров и т.д., которые смогли представить нам коллективный портрет катастрофы, давший нам гораздо лучшее понимание того, того, что произошло, чем могли бы дать традиционные СМИ. Và những gì bạn có là những bloggers, nhà báo,... lộn xộn, thiếu liên kết những người có thể nghĩ ra chân dung tổng quát của thảm họa, cho ta cảm giác thoải mái về những gì đã thực sự xảy ra hơn là những gì truyền thông đại chúng mang lại Do đó, cơn sóng thần có thể được xem là một khoảnh khắc có ảnh hưởng khoảnh khắc khi công cụ tìm kiếm blog ra đời, ở một mức độ nào đó. |
Вы, наверно, слышали о криптонитовом замке, это было что- то вроде сенсации, где блогер рассказывал о том, как взламывать криптонитовый замок с помощью шариковой ручки, и эта сенсация разлетелась повсюду. Các bạn có thể đã nghe về chiếc khóa Kryptonite một chuyện khá ầm ĩ khi một blogger viết viề việc làm thế nào để phá một cái khóa Kryptonite bằng một cái bút bi, và chuyện này đã lan truyền rộng rãi. |
Итак, эта женщина, её звали Эмма, она была блогером и пользовалась нашей техподдержкой. Người phụ nữ này, cô ấy tên là Emma, một blogger thuộc dịch vụ của chúng tôi, TypePad. |
В настоящее время — журналист и блогер. Cô hiện là một nữ doanh nhân và một blogger. |
Приветствуем всех журналистов, блогеров и сотрудников " Окты "! f c i n e. n e t Chào mừng, những người ở trong Octa, |
В знак протеста, блогер Слим Амаму, заключённый в тюрьму при президенте Бен Али и после революции вошедший в состав временного правительства, покинул кабинет министров. Để phản đối vấn đề này, blogger Slim Amamou, người đã bị tống giam dưới thời Ben Ali và sau đó trở thành một phần của chính phủ quá độ sau cuộc nổi dậy, Ông đã từ chức để phản đối. |
Возможно, вы слышали о Rathergate, который, по существу, был результатом того, что блогеры смогли разобрать, что " th " в 111th можно было набрать только в Word, но не на старых печатных машинках. Các bạn cũng có thể đã nghe về Rathergate, về cơ bản nó là kết quả của việc các blogger phát hiện ra chữ ́th ́ trong 111 không phải được đánh trên máy chữ cổ mà là trên Word. |
Всё, что у нас было, это группа неорганизованных, рассредоточенных блогеров, видео- блогеров и т. д., которые смогли представить нам коллективный портрет катастрофы, давший нам гораздо лучшее понимание того, того, что произошло, чем могли бы дать традиционные СМИ. Và những gì bạn có là những bloggers, nhà báo,... lộn xộn, thiếu liên kết những người có thể nghĩ ra chân dung tổng quát của thảm họa, cho ta cảm giác thoải mái về những gì đã thực sự xảy ra hơn là những gì truyền thông đại chúng mang lại |
Но к ее вечной славе и молитвами ее мужа, родных, друзей, четверых прекрасных детей и пятого, родившегося у Нильсонов всего 18 месяцев назад, Стефани боролась за обратный путь из бездны саморазрушения и стала одной из самых популярных «мам-блогеров» в стране. Она открыто провозглашает четырем миллионам своих подписчиков, что ее «Божественное предназначение» в жизни -- быть мамой и наслаждаться каждым днем, данным ей на этой прекрасной Земле. Nhưng vì ảnh hưởng vĩnh cửu của chị, và với những lời cầu nguyện của chồng chị, gia đình, bạn bè, bốn đứa con xinh đẹp, và đứa thứ năm sinh ra trong gia đình Nielson chỉ cách đây 18 tháng, Stephanie đã chiến đấu để trở lại từ vực thẳm hủy diệt và trở thành một trong “những người mẹ viết blog” nổi tiếng nhất trên nước Mỹ, công khai tuyên bố với bốn triệu người theo dõi blog của chị rằng “mục đích thiêng liêng” trong đời chị là làm một người mẹ và trân quý mỗi ngày chị được ban cho trên thế gian tuyệt đẹp này. |
По моему мнению, кинорежиссёры, журналисты, даже блогеры — всем необходимо взглянуть в лицо социальным ожиданиям, которые появляются в связи с внутренней силой их сферы работы и с хорошо отточенными профессиональными навыками. Theo tôi, các nhà làm phim, nhà báo, thậm chí các blogger đều phải đối mặt với những kỳ vọng của xã hội cùng với việc phải kết hợp được sức mạnh nội tại của môi trường với các kỹ năng chuyên nghiệp được mài dũa của họ. |
Его отец был блогером. Và bố cậu bé là một blogger. |
Майкл С. Ласки, блогер laptopmag.com, написал: «Для ИТ-отделов, которые хотят, чтобы сотрудники могли безопасно обращаться к корпоративной сети, Windows To Go USB-накопители невероятно удобны. Michael S. Lasky, nhà báo của laptopmag.com, viết "Với những bộ phận IT muốn đảm bảo cho nhân viên của họ có thể truy cập hệ thống mạng chung một cách an toàn, những ổ USB Windows To Go thực sự rất tiện lợi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ блогер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.