блядь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ блядь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ блядь trong Tiếng Nga.

Từ блядь trong Tiếng Nga có các nghĩa là đĩ, đi, điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ блядь

đĩ

noun

đi

noun

điếm

noun

Xem thêm ví dụ

Знаете, понятия, блядь, не имею зачем.
Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa.
Никто тут, блядь, не желает слушать твою болтовню.
Không ai muốn nghe đâu, đồ lắm mồm.
Я, блядь, не спал неделю.
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần.
А теперь, сядьте, блядь, на место, и рассказывайте всё, что знаете
Giờ hãy ngồi xuống và nói cho chúng tôi chị biết gì
Ты самоубийца, блядь!
Đây là tự sát.
А что ты " блядь " в этом понимаешь?
Mày biết cái đéo gì?
Я скорее член себе, блядь, отрежу, чем выпущу ее из своих рук.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Давайте, блядь, сделаем это вместе!
Tóm lấy con điếm chết tiệt này!
Ты думаешь, что я позволю, блядь, разрушить, все, что я построил?
Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao?
Блядь, как это не правильно.
Thế không ổn.
Блядь, он забрал бабки!
Con bà , hắn cầm mẹ tiền rồi!
Блядь, что происходит?
Mẹ kiếp, tớ bị sao thế này?
Блядь, горы трупов растут на глазах.
Xác người khắp thành phố này.
Что за блядь такая?
Con nhỏ chết tiệt nào thế kia?
Но после такого начала, честно говоря, он становится, блядь, немного скучноватым.
Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ.
Мой отец... блядь, да он был дворником.
Cha tôi, luôn cản đường của tôi.
Как блядь мы собираемся сделать это, кстати?
Giết bằng cách nào giờ?
Ты эгоистичная блядь,
Anh là một thằng ích kỉ khốn kiếp, Terry!
А ты тут, блядь, жрёшь!
Còn mày thì cứ vô tư ăn uống!
Давай, блядь, проходи и пошлёпай себя для Дядюшки Папочки.
Cô tới đây và làm vỗ tay vì cha dượng đấy.
И что, блядь, произошло в том магазине?
Có chuyện gì ở hiệu may đó vậy?
Я, блядь, жопой чую.
Bố mày biết ngay.
Похоже, я тут единственный с яйцами, блядь.
Tôi là người duy nhất không ngạc nhiên sao?
Ну, блядь!
Cái đệt.
Да что ты несёшь, блядь?
Anh đang nói cái quái gì thế?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ блядь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.