bokföring trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bokföring trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bokföring trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bokföring trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sổ sách kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bokföring

sổ sách kế toán

noun

Xem thêm ví dụ

Bolagen har stenkoll på vartenda öre så om någon betalat Ben Shafer är det med i deras bokföring.
Các tập đoàn luôn theo dõi từng xu trong tài chính. nó sẽ được lưu trong báo cáo kế toán.
Vi pratade om bokföring!
Chúng ta phải ở đó làm thủ tục thanh toán.
Knektar eller högre, på din röst låter det som Debbie på bokföringen sitter i ditt knä.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
Jag kan stämning deras bokföring.
Tôi có thể triệu tập hồ sơ tài chính của họ.
Som Debbie på bokföringen.
Giống như cô kế toán Debbie.
Jag ville granska bokföringen, bara.
Tôi cần tiếp cận gần hơn đến sổ sách của họ.
Jag behöver bokföringen för de senaste 15 åren.
Vậy tôi cần sổ sách của 15 năm qua.
Googles momsregistreringsnummer kan krävas för bokföringen.
Bạn cần nhập số VAT của Google để khai thuế.
Vem kan du lita på att gå igenom bokföringen för att spåra dina stulna pengar?
Liệu cô có thể tin ai để thực hiện quá trình kế toán điều tra nhằm lần ra số tiền đã mất đây?
Jag arbetade inom musikbranschen och med bokföring.
Tôi làm việc trong ngành âm nhạc và kế toán.
Genom att ta sina egna pengar, stjäla dem och få tillbaka dem i bokföringen...
Bằng cách lấy chính tiền của mình, bòn rút chúng, rồi đặt trở lại sổ sách.
Det får jag veta snart nog när jag begär ut din bokföring.
Nhưng tôi sẽ biết sớm thôi khi tôi có trát tòa được xem ghi chép tài vụ của cậu.
Styrelsen bryr sig inte om några extra rader i bokföringen.
Ban giám đốc sẽ không thèm quan tâm tới vài thứ thêm thắt vào câu chuyện đâu.
Reportern, Maxine Angelis, hon säger att Griffins sponsor bränt bokföringen.
Đó là phóng viên, Maxine Angelis, cô ấy nói là người ra tiền cho Griffin đã gian lận sổ sách.
Jag har sett bokföringen.
Tôi đã thấy mấy sổ kế toán của anh, Martin.
Om vi skulle göra en fullständig granskning av er bokföring?
Có lẽ chúng ta nên bắt đầu với việc kiểm tra sổ sách của ông?
Jag jobbar med bokföring och ligger också under.
Ồ, tôi chỉ là kế toán thôi, cho nên... chắc tôi cũng dưới mức rồi.
Jag kände mig verkligen stolt över att kunna visa upp en korrekt bokföring och lämna över pengarna, som nu växt till en rejäl summa.
Tôi rất hãnh diện khi giao nộp sổ sách chính xác và số tiền dư, bấy giờ khoản tiền đó khá lớn.
Tänk dig en ekonomiansvarig som upptäcker en möjlighet att manipulera bokföringen. Han kan stjäla från bolaget och plocka ut pengar till sig själv.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng một kế toán viên thấy có cơ hội biển thủ tiền của công ty bằng cách làm sai số liệu trong sổ sách.
Ta bokföringen till banken åt mig, kan du det?
Đem sổ sách này về ngân hàng cho Cha được không?
För att frisera din bokföring.
Để bưng bít sổ sách cho ông.
Oavsett om man var trädgårdsmästare, fastighetsskötare, reparatör eller sysslade med bokföring, så skulle ens arbete tjäna till att befrämja en tillbedjan som är i strid med sann religion.
Cho dù nhân viên ấy là người làm vườn, người gác cổng, người bảo trì, hoặc kế toán viên, công việc của người đó ủng hộ sự thờ phượng nghịch lại tôn giáo thật.
Pum arbetade med bokföring på ett läkemedelsföretag.
Pum khi trước làm kế toán cho một xí nghiệp dược phẩm.
Bokföring för skatten.
Hồ sơ thuế của tôi đó.
Kevin, på bokföringen.
Kevin ở Phòng kế toán.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bokföring trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.