болезнь Альцгеймера trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ болезнь Альцгеймера trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ болезнь Альцгеймера trong Tiếng Nga.

Từ болезнь Альцгеймера trong Tiếng Nga có nghĩa là bệnh Alzheimer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ болезнь Альцгеймера

bệnh Alzheimer

noun

является главным отдельно взятым фактором риска для болезни Альцгеймера.
là tác nhân nguy hiểm lớn nhất gây bệnh Alzheimer.

Xem thêm ví dụ

При анатомических исследованиях у 80% пациентов с болезнью Альцгеймера выявлены также и болезни сердца.
Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimerbệnh tim mạch.
По мере старения, увеличивается вероятность заболеть раком, болезнью Альцгеймера, получить порок сердца и самые разные болезни.
Khi bạn già đi, bạn sẽ dễ mắc phải ung thư hay Alzheimer đau tim, và những bệnh kiểu như thế.
Давайте не забывать, что среди некоторых самых ужасных болезней человечества, есть такие болезни, как депрессия, болезнь Альцгеймера, наркозависимость.
Đừng quên rằng một trong những căn bệnh nghiêm trọng nhất của loài người là những bệnh như trầm cảm, Alzheimer, nghiện ngập.
Вот что мы видим в мозге пациента с болезнью Альцгеймера.
Đó là cái ta thấy trong não bộ của bệnh nhân bệnh Alzheimer.
С другой стороны, если клетки умирают прежде времени, может развиться болезнь Паркинсона или болезнь Альцгеймера.
Mặt khác, tế bào chết trước thời điểm có thể gây ra bệnh Parkinson hoặc Alzheimer.
Лучший специалист по болезни Альцгеймера в Америке.
Ông ấy là chuyên gia về Alzheimer giỏi nhất ở Mỹ.
Болезнь Альцгеймера по большей части не является генетической болезнью.
Bệnh Alzheimer hầu như không phải là căn bệnh di truyền.
Потому что лишь несколько людей знают то, что должны знать все — мы можем лечить болезнь Альцгеймера.
Điều hiện ít người biết nhưng nhiều người nên biết: Alzheimer là một căn bệnh, và chúng ta vẫn có thể chữa trị được.
Так что если нам повезло и мы проживём долгую жизнь, болезнь Альцгеймера может стать нашим спутником.
Vậy nếu ta may mắn được sống đủ lâu, thì não của ta khó tránh khỏi bệnh Alzheimer.
Так вы уже знали о болезни Альцгеймера?
Vậy là cô đã biết về bệnh Alzheimer?
У него болезнь Альцгеймера.
Cha tôi bị bệnh Alzheimer ( Bệnh mất trí nhớ )
Здесь же начинается и болезнь Альцгеймера.
Và khớp thần kinh là nơi bệnh Alzheimer xuất hiện.
Похоже, что лекарство от болезни Альцгеймера будет профилактическим.
Vậy việc chữa trị bệnh Alzheimer có thể dùng một loại thuốc ngăn ngừa.
Болезнь Альцгеймера начинается, когда протеин, который должен быть определённым образом свёрнут, сминается во что- то наподобие шизоидного оригами.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
Как вы знаете, это главный симптом болезни Альцгеймера на ранней стадии.
Như các bạn biết, đây là triệu chứng chính trong thời kỳ đầu mắc bệnh Alzheimer.
Сегодня болезнью Альцгеймера поражены 40 миллионов человек по всему миру.
Alzheimer hiện ảnh hưởng đến 40 triệu người trên thế giới.
У судьи Джейкобса болезнь Альцгеймера.
Thẩm phán Jacobs bị bệnh Alzheimer.
Для нас, " Gen-Sys ", это лекарство от болезни Альцгеймера.
Tại GEN-SYS này, ta gọi nó là phương thuốc chữa bệnh mất trí nhớ.
Я нахожусь в составе команды учёных, которые более 10 лет работали над поиском лекарства от болезни Альцгеймера.
Tôi thuộc một nhóm nhà khoa học những người đang cố gắng tìm cách chữa Alzheimer trong hơn một thập kỉ qua.
В 1982 году у моего мужа стали проявляться признаки болезни Альцгеймера.
Năm 1982, chồng tôi bắt đầu có triệu chứng của bệnh lãng trí Alzheimer.
Как помните, болезнь Альцгеймера является следствием потери синапсов.
Hãy nhớ rằng, bệnh Alzheimer là hậu quả của việc mất khớp thần kinh.
Как видите, у меня 32% риск рака простаты, 22% риск возникновения псориаза и 14% риск болезни Альцгеймера.
Như mọi người có thể thấy Tôi có 32% nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt, 22% nguy cơ bị bệnh vảy nến và 14% nguy cơ bị bệnh Alzheimer.
Что больше всего пугает в болезни Альцгеймера — это наше бессилие.
Nỗi sợ hãi về bệnh Alzheimer phần nào bắt nguồn từ suy nghĩ là ta không thể làm gì được với nó.
Но в старости у матери начала проявляться болезнь Альцгеймера.
Tuy nhiên, trong giai đoạn cuối của đời sống, mẹ bị bệnh Alzheimer.
Все симптомы болезни Альцгеймера должны быть налицо.
Bạn có lẽ đã có những triệu chứng của bệnh Alzheimer.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ болезнь Альцгеймера trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.