болезнь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ болезнь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ болезнь trong Tiếng Nga.
Từ болезнь trong Tiếng Nga có các nghĩa là bệnh, bệnh tật, chứng bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ болезнь
bệnhnoun (нарушение нормальной жизнедеятельности организма, возникающее в ответ на действие патогенных факторов) Я не подвергалась жестокому обращению, не страдала от хронической болезни или пристрастия. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
bệnh tậtnoun Он взял на Себя все страдания и болезни. Ngài đã gánh lấy mọi nỗi đau đớn và bệnh tật của chúng ta. |
chứng bệnhnoun Моё психическое расстройство... Нет, я не буду говорить о моей болезни. Chứng bệnh tâm thần của tôi, oh, tôi sẽ không nói về chứng bệnh này của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Я бы я хотела, чтобы каждый пациент с болезнью Паркинсона чувствовал то же, что и мой дядя в тот день. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
А как быть, если мы сталкиваемся с серьезными проблемами: с болезнями, с финансовыми трудностями или еще с чем-нибудь? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Бессмысленно было бы пройти путь от набора болезней бедных стран к набору болезней богатых стран. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Царство Бога покончит с войнами, болезнями, голодом и даже смертью. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Другие сотни миллионов умерли от голода и болезней. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
Бесспорно, денежные переводы не создадут общественных благ, не искоренят болезни и не построят учреждений, но они могут повысить планку нашей помощи семьям в улучшении уровня жизни. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
15 Учась на примере Иуды, мы должны остерегаться духовной болезни. 15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng. |
Боль исчезнет навсегда. Не будет болезней и даже смерти. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Болезней сердца, рака, автомобильной аварии? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
Епафродит, христианин, живший в I столетии в городе Филиппы, «тяжко скорбел о том, что до [его друзей] дошел слух о его болезни». Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
Я не подвергалась жестокому обращению, не страдала от хронической болезни или пристрастия. Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
Также довольно ясно, что пчелы иногда подхватывают другие вирусы или другие вирусы гриппа, поэтому вопрос, с которым мы все ещё боремся, и вопрос, который мешает нам спать по ночам, почему пчелы вдруг стали настолько восприимчивы к этому гриппу, и почему они так восприимчивы к этим другим болезням? tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
Какая ответственность лежит на том, кто заражен смертельно опасной инфекционной болезнью? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
Почему бы нам не вводить в поджелудочную железу вещество для регенерации поджелудочной железы на ранних стадиях болезни, возможно даже до того, как она стало симптоматической? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Джордж Буш Вскоре Нэнси Рейган выпустила заявление, гласящее: «Моя семья и я хотели бы сообщить миру о смерти Рональда Рейгана в возрасте 93 лет после 10 лет страданий от болезни Альцгеймера. Ngay sau khi ông qua đời, Nancy Reagan đưa ra thông báo nói rằng "Gia đình tôi và tôi muốn thế giới biết rằng Tổng thống Ronald Reagan đã chết sau 10 năm mang bệnh mất trí nhớ ở tuổi 93. |
В свои последние годы Джиму и Ширли пришлось пережить рак, переломы, инфекции, неврологические болезни. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Он не вызовет тяжёлую болезнь. Nó sẽ không gây ra bệnh nghiêm trọng. |
Прилагаются большие усилия к тому, чтобы оградить людей от болезней. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
Испытания на этой Земле, включая болезни и смерть, – это часть плана спасения и неизбежный опыт. Những thử thách của thế gian này—kể cả bệnh tật và cái chết—là một phần của kế hoạch cứu rỗi và là những kinh nghiệm không thể tránh được. |
" Эй, гуру, какая разница между здоровьем и болезнью? " Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? " |
Иногда болезни, пожилой возраст или личные обстоятельства не позволяют кому-то делать в священном служении столько, сколько хотелось бы. Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn. |
Отрицательно на болезнь Эрдгейма. Âm tính với Erdheim Chester. |
Блендина Мука с детских лет страдала от болезни, которую врачи называют “страбизм”, а в просторечии – косоглазие. Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc lé mắt. |
Миллионы заражаются смертельной болезнью СПИД. Bệnh liệt kháng (AIDS/Sida) đáng kinh sợ đang hành hại hàng triệu người. |
И это вылечит болезнь? Và sẽ chữa khỏi chứ? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ болезнь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.