Bolivya'nın başkenti. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bolivya'nın başkenti. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bolivya'nın başkenti. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Bolivya'nın başkenti. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là sucre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bolivya'nın başkenti.

sucre

(sucre)

Xem thêm ví dụ

La Paz (İspanyolca anlamı: "Barış") ABD La Paz, Indiana La Paz County, Arizona Arjantin La Paz, Entre Ríos La Paz, Mendoza La Paz bölge, Catamarca La Paz bölge, Entre Ríos La Paz bölge, Mendoza Bolivya La Paz, Bolivya, Bolivya başkenti La Paz (bölge) El Salvador La Paz bölge, El Salvador Honduras La Paz, Honduras La Paz bölge, Honduras Meksika La Paz, Chihuahua La Paz, Coahuila La Paz, Baja California Sur La Paz, Meksika (eyalet) La Paz, Michoacán La Paz, Nuevo León La Paz, Oaxaca Filipinler La Paz, Abra La Paz, Agusan del Sur La Paz, Leyte La Paz, Tarlac
La Paz có thể là địa danh ở nhiều nơi trên thế giới: Argentina La Paz, Entre Ríos La Paz, Mendoza La Paz Department, Catamarca La Paz Department, Mendoza Bolivia La Paz, thủ đô hành chính La Paz (tỉnh Bolivia) Costa Rica Thác La Paz, Costa Rica El Salvador La Paz (tỉnh El Salvador) Honduras La Paz, Honduras La Paz (tỉnh Honduras) México La Paz, Baja California Sur La Paz, Chihuahua La Paz, Coahuila La Paz, Michoacán La Paz, Nuevo León La Paz, Oaxaca Los Reyes Acaquilpan Philippines La Paz, Abra La Paz, Agusan del Sur La Paz, Iloilo City, một quận của thành phố Iloilo La Paz, Leyte La Paz, Tarlac Hoa Kỳ La Paz, Indiana La Paz (quận), Arizona La Paz, Uruguay ở tỉnh Canelones

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bolivya'nın başkenti. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.