börek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ börek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ börek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ börek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bánh, Pie, bánh nướng, bánh ngọt, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ börek

bánh

(pie)

Pie

(pie)

bánh nướng

(pastry)

bánh ngọt

(pastry)

bánh ga tô

Xem thêm ví dụ

"Talaş Böreği Günü".
“Chè kho ngày Tết xưa”.
Kalan böreğimden ister misin?
Anh muốn dùng miếng bánh cuối của tôi không?
Kraliçe Karo için kocaman bir tabakta talaş böreği.
Và một miếng bánh vol-au-vent hoàng gia cho công chúa Karo.
Çünkü bezelyeye bayılıyor ve sanırım hepimiz böreği sağlıklı yaşam gıdalarına tercih ediyoruz.
Bởi vì chúng ta yêu những hạt đậu và em nghĩ chúng ta thích nó hơn là những cuộn trứng hay những món ăn chay.
Evet, börek yedim.
Con ăn bột bắp rồi
Merhaba kıymalı böreğim.
Chào, bánh su.
Bir şişe şampanya ve biraz börek daha.
Thêm một chai sâm-banh và đồ xào.
Ben kaymak böreğini deneyeyim.
Anh ăn bánh xốp.
Babanın böreğini her ne öldürüyorsa çocuğunkini de öldürecek.
Cái gì đang làm suy thận ông bố, thì cũng sẽ làm với con gái ông ta.
İki kişilik börek mi?
Đồ xào cho 2 người?
Yığınla sigara böreği alınır.
Đống tiền này mua được một đống trứng cuộn.
Aynı ekmekleri ve börekleri satıyor.
Vẫn những ổ bánh mì mang bán
Tüylü bir sigara böreğinden başka bir şey değilim.
Một cái chết nhẹ tựa lông hồng.
Garson: Üzerine en iyi bozulmuş veriler serpiştirilmiş, tavada çevrilmiş kayıt hatamız var, ikili çörek, RAM sandviçi, Conficker böreği ve komut salatamız, yanında polimorfik salata sosu opsiyonel ve de ızgarada kod kebabı.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Hamur işi olarak; tatar böreği, erişte plavı, tereyağlı su böreği, sini ketesi-içli kete-tandır ketesi , açık ekmek ( lavaş ) - pide (tandırda), gugul ( tereyağlı ) yapılır.
Các loại chè ngọt: chè bưởi, chè bắp, chè đậu xanh bột báng, chè đậu xanh phổ tai, chè bánh lọt bà ba, chè chuối chưng, chuối xào dừa, chè đậu trắng, chè đậu phộng...
Ve mozzarella börekleri.
Và một ít phomai mozzarella chiên.
Börekleri gerçekten çok iyi.
Há cảo này ngon thật.
Yaban mersinli börek.
Bánh việt quất chiên.
Onu babasının etli böreklerini yememek zehirledi.
Rời xa món bánh mì kẹp thịt của ông bố chính là nguyên nhân giết chết cậu ta.
Çözemediyseniz, bunlar milföy böreği ve bazı diğer kek çeşitleri.
Trong trường hợp bạn kể ra, đó là, như, pink Danish và một số loại cupcakes.
Börek istiyorum.
Con muốn những cuộn trứng.
Taneli kaymak böreği yemek iyi olurdu.
Ăn tí bánh xốp còn hay hơn.
Hayır, o bilemiyorum, pasta börek falan yapıyormuş.
Bà ấy đang nấu ăn hay gì đấy
Börek yedik.
Chúng tôi ăn há cảo.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ börek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.