bukspottkörtel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bukspottkörtel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bukspottkörtel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bukspottkörtel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tụy, Tụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bukspottkörtel

tụy

noun

Vi ska spruta in kalcium i din bukspottkörtel.
Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu.

Tụy

(körtelorgan i det endokrina systemet hos ryggradsdjur)

Vi ska spruta in kalcium i din bukspottkörtel.
Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu.

Xem thêm ví dụ

Vi ska spruta in kalcium i din bukspottkörtel.
Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu.
Om du kommer till oss med en skadad bukspottkörtel, tar vi helst celler från det organet.
Nếu tuyến tụy của bạn bị bệnh chúng tôi cũng sẽ lấy tế bào từ đó
Medicinerna botar det som finns i ditt huvud men förstör din bukspottkörtel.
Thuốc đã chữa được thứ trong đầu cậu, nhưng nó đang làm hỏng tụy cậu.
Det är inte snarlikt mänskilt insulin; det är samma protein, omöjligt att skilja kemiskt från det som kommer från din bukspottkörtel.
Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người.
Hjärta, lever, njurar och bukspottkörtel.
Tim, gan, thận, và tuỵ.
Det är därför jag hade bukspottkörtels - cancer på huvudet.
Đây là lý do tại sao đầu mình luôn nghĩ đến ung thư tuyến tụy.
Jag tror inte du klarar av att leva utan bukspottkörtel.
Tôi không nghĩ cậu có thể sống mà không có tụy.
Det är inte B12, det är en insulinom i hennes bukspottkörtel.
Không phải là B12, cô ấy có một khối u insulin trong tuyến tụy.
Det är bara i hennes bukspottkörtel.
Chỉ là do tuỵ.
Lunga, bukspottkörtel, blåsa
Phổi, lá lách, ruột
Lunga, bukspottkörtel, blåsa...
Phổi, lá lách, ruột
Eftersom de inte var det, åkte det bara runt. Så småningom blev det absorberat av hjärtat, levern och hans bukspottkörtel fick problem vart det än tog vägen.
Nhưng vì nó không khỏe nên nó cứ đi vòng vòng. Và có khi được tim, gan, tuỵ hấp thụ, gây ra rắc rối bất cứ nơi nào chúng tới.
En dryg vecka innan tävlingen hade han varit inlagd på sjukhus för en inflammerad bukspottkörtel.
Trước khi giải đấu diễn ra, anh đã phải vào bệnh viện vì ngộ độc thực phẩm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bukspottkörtel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.