byar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ byar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byar trong Tiếng Thụy Điển.
Từ byar trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là hương thôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ byar
hương thôn(villages) |
Xem thêm ví dụ
Och till sist Bishnu, teamledaren, har nu förstått att vi inte bara har byggt toaletter utan vi har också byggt upp ett team, och detta team jobbar nu i två byar i vilka de lär upp de följande två byarna så att arbetet expanderar. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
När broder Lagakos dog 1943, hade vittnena fört det andliga ljuset till de flesta städer och byar i Libanon, Syrien och Palestina. Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine. |
I andra byar brändes dussintals hus och en del Rikets salar ner. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
Eftersom likt alla uråldriga byar, hade Villagrande inte överlevt utan den här strukturen, utan sina väggar, sin katedral, utan sitt bytorg, eftersom försvaret och den sociala sammanhållningen definierade dess design. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Vårt logi i dessa byar bestod ofta av ett litet rum utan fönster där det bara rymdes en säng och inget mer. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
Våra byar. Làng của chúng ta. |
De libyska araberna förde traditionellt nomadiska liv i tält, men de är nu bofasta i olika byar och städer. Dù người Libya Ả rập theo truyền thống sống du mục trong các lều trại, hiện họ đã định cư tại nhiều thị trấn và thành phố. |
(Matteus 28:19, 20) Nitiska predikanter som hade den uppfattningen började resa genom städer och byar och undervisa från Bibeln och döpa vuxna. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Những nhà truyền giáo sốt sắng tin điều này bắt đầu đi từ làng này đến làng khác, thị trấn này đến thị trấn khác, dạy dỗ Kinh Thánh và làm báp têm cho người lớn. |
”Över 150 000 människor från dussintals städer och byar i området förflyttades till nya platser utspridda över hela det forna Sovjetunionen.” Hơn 150.000 người của hàng chục thị trấn và ngôi làng trong vùng đã chuyển đến Liên Bang Xô Viết cũ”. |
De bodde i sina byar enligt släktregistret. Họ sống tại những khu định cư của mình như được liệt kê trong gia phả. |
De ord som Alma, högpräst enligt Guds heliga orden, framförde för folket i deras städer och byar över hela landet. Những lời của An Ma, Thầy Tư Tế Thượng Phẩm theo thánh ban của Thượng Đế, đã ngỏ cùng dân chúng trong các thành phố và làng mạc của họ ở khắp xứ. |
Rikligt med byar att plundra. Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc. |
9 I Bibeln anges inte om de som stödde David flydde till Gat tillsammans med honom eller om de höll vakt i närbelägna byar i Israel för att skydda honom. 9 Kinh Thánh không cho biết những người ủng hộ Đa-vít đã cùng ông chạy trốn vào thành Gát, hay ở lại trong những làng Y-sơ-ra-ên gần đấy để canh chừng cho ông. |
Stepan Banderas fraktion av OUN brände ner hela byar, och dödade 40 000–60 000 polska civila i Volynien, och mellan 25 000 och 30 000–40 000 i östra Galizien.. Những hành động của UPA cướp đi sinh mạng của khoảng 35.000 - 60.000 người Ba Lan ở Volhynia và khoảng 25.000-40.000 người ở Đông Galicia, tổng số từ 76.000 đến 106.000 nạn nhân thương vong theo nhà sử học Ba Lan Grzegorz Motyka . |
En ung dvärgprins tog de jobb han hittade, arbetandes i människans byar. Vị hoàng tử người lùn cùng dân của mình... Nương náu ở các ngôi làng cùng với con người |
Axelmakterna beslöt att bomba eller svälta Malta till underkastelse, genom att anfalla dess hamnar, byar, städer och allierade fartyg som levererade förnödenheter till ön. Phe Trục quyết tâm đánh phá hoặc làm Malta kiệt quệ đến mức độ phải rời bỏ hòn đảo, bằng việc tấn công các bến cảng, thị trấn và tàu hàng Đồng Minh đến tiếp tế. |
23 Detta var det landområde som släkterna i Isạskars stam fick,+ med städer och omgivande byar. 23 Đó là phần thừa kế của chi phái Y-sa-ca theo gia tộc,+ các thành cùng khu định cư của thành. |
För att kunna besöka våra kristna bröder, särskilt de som bodde i mindre städer och byar, måste jag gå många timmar i skydd av mörkret. Muốn đi thăm anh em tín đồ đấng Christ, đặc biệt những người sống ở các thị trấn và làng nhỏ, tôi phải đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm. |
BYAR jämnades med marken, och många invånare dödades eller sattes i fängelse. LÀNG MẠC bị san bằng thành bình địa, dân cư kẻ bị bắt người bị giết. |
I vissa byar där är omkring hälften av befolkningen nu Jehovas vittnen. Có những làng có gần đến phân nửa dân cư nay đã trở thành Nhân-chứng. |
I stället för att vi har en enda ’global by’ finns det olika ’byar’ på jorden som bevakar varandra. Thay vì là một ngôi làng toàn cầu, lại là nhiều ngôi làng khắp địa cầu gườm nhau nhiều hơn. |
En annan damm, Band-i-Amir gav 300 byar bevattning. Một cái khác, đập Band-i-Amir, đã cung cấp nước tưới tiêu cho 300 ngôi làng. |
25 Här är en förteckning över orterna med tillhörande åkermark: Några av Judas söner bodde i Kirjat-Arba+ med underlydande* städer, i Dibon med underlydande städer, i Jekạbseel+ med omgivande byar, 26 i Jesụa, i Molạda,+ i Bet-Pelet,+ 27 i Hasar-Sual,+ i Beershẹba med underlydande* städer, 28 i Siklag,+ i Mekọna med underlydande* städer, 29 i En-Rimmon,+ i Sora,+ i Jarmut, 30 i Sanọa,+ i Adụllam med omgivande byar, i Lakis+ med dess åkrar och i Asẹka+ med underlydande* städer. 25 Về những khu định cư cùng các cánh đồng xung quanh, một số người trong dân Giu-đa sống ở Ki-ri-át-ạc-ba+ và các thành phụ cận,* Đi-bôn và các thành phụ cận, Giê-cáp-xê-ên+ và các khu định cư của thành, 26 Giê-sua, Mô-la-đa,+ Bết-phê-lết,+ 27 Hát-xa-su-anh,+ Bê-e-sê-ba và các thành phụ cận,* 28 Xiếc-lác,+ Mê-cô-na và các thành phụ cận,* 29 Ên-rim-môn,+ Xô-rê-a,+ Giạt-mút, 30 Xa-nô-a,+ A-đu-lam và những khu định cư của các thành ấy, La-ki+ và các cánh đồng của thành, A-xê-ca+ và các thành phụ cận. |
Teruelförsamlingen, som har 78 förkunnare, har Albarracín och ytterligare 188 städer och byar på sitt distrikt. Hội thánh này có 78 người công bố. Ngoài Albarracín, khu vực của hội thánh còn bao gồm 188 thị trấn và làng |
1 I Apostlagärningarna 8:25 läser vi att Petrus och Johannes avgav ett grundligt vittnesbörd i Samaria och sedan förkunnade ”de goda nyheterna för många ... byar”. 1 Công-vụ các Sứ-đồ 8:25 nói Phi-e-rơ và Giăng làm chứng kỹ lưỡng tại miền Sa-ma-ri và như vậy “giảng [tin mừng] trong nhiều làng”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.