bygga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bygga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bygga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bygga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xây, ở, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bygga

xây

verb

Ska du förlora kronan bara för att Mose bygger en stad?
Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố?

verb

Det har inte byggts för hela min advokatfirma.
Nó không được thiết kế cho toàn bộ luật sư hãng luật của tôi.

xây dựng

verb

Eftersom ni bygger större, ni bygger mer och använder mycket mer än förut.
Bởi các anh xây dựng to hơn, nhiều hơn và sử dụng rất nhiều hơn trước đây.

Xem thêm ví dụ

Manu bygger en båt, som fisken drar i väg tills den strandar på ett berg i Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Spelet är ett klassiskt realtidsstrategi-spel där man bygger upp sin civilisation genom fyra åldrar; stone age, tool age, bronze age och iron age.
Trong quá trình chơi game người chơi sẽ lần lượt trải bốn thời kỳ sơ khai đầu tiên trong lịch sử phát triển của nhân loại thông qua bốn thời kỳ gồm: Stone Age, Tool Age - New Stone Age, Bronze Age và Iron Age.
Hundra år senare fortsätter familjens hemafton att hjälpa oss bygga familjer som består för evigt.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Tänk på detta: Det tempel som Hesekiel fick se kunde faktiskt inte byggas så som det beskrivs.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
Pre-dreadnoughts var byggda av stål och skyddades av härdat stålpansar och dess huvudbatteri bestod av mycket tunga artilleripjäser i kanontorn stödda av en eller flera sekundära batterier av lättare vapen.
Được chế tạo bằng thép và có lớp vỏ giáp bảo vệ làm bằng thép tôi, thiết giáp hạm tiền-dreadnought mang một dàn hỏa lực chính bao gồm pháo hạng nặng bố trí trên những tháp pháo xoay, được hỗ trợ bởi một hoặc nhiều dàn pháo hạng hai nhẹ hơn.
Ni stärker kyrkan när ni med hjälp av ert vittnesbörd, era talanger, er förmåga och er energi bygger upp riket i era församlingar och grenar.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Jag vet inte vad det betyder, men jag vet att du just byggt upp en fackförening för internerna.
Tôi đéo có hiểu cái đáy nghĩa là gì, nhưng tôi thực sự biết ông cơ bản là đã xây dựng công đoàn cho tù nhân.
Nyckelläror bygger på och ersätter tidigare program inom Seminarier och religionsinstitut, som till exempel de gamla nyckelskriftställena och studier av grundläggande lärosatser.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Jag har inte byggt upp vår stad.
Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta.
Filmen bygger på en kortare berättelse kallad "Poliskonstapeln".
Bộ phim dựa trên một câu chuyện ngắn gọi là "Thanh tra Cảnh sát".
Ett familjeöverhuvud berättade följande erfarenhet samma dag han blev döpt: ”Jag var förman på ett bygge, men varje kväll drack jag mig drucken, och detta började påverka mitt arbete.
Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi.
Vi kunde ju bygga en kyrka åt honom.
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?
Tog mig 20 år att bygga denna ranch.
Tôi mất 20 năm để xây dựng trang trại đó.
Liksom vår tids designers och byggmästare har vår kärleksfulle och gode Fader i himlen och hans Son förberett planer, verktyg och andra resurser för vår användning så att vi kan bygga och forma våra liv till att bli säkra och stadiga.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
3 Men samma natt sa Gud till Natan: 4 ”Gå till min tjänare David och säg: ’Så här säger Jehova: ”Det är inte du som ska bygga ett hus åt mig att bo i.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Den bygger upp mitt vittnesbörd
Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi
23 Och de skall bistå mitt folk, återstoden av Jakob, och även alla dem av Israels hus som skall komma, så att de kan bygga en stad som skall kallas aNya Jerusalem.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.
Vad kan du göra så att ditt liv i högre grad bygger på Frälsarens grundval?
Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống?
Några byggde hus av timmer eller grästorv.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
(Josua 18:1; 1 Samuelsboken 1:3) Så småningom föreslog kung David att man skulle bygga en permanent byggnad.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
Ammon byggde i sin undervisning på övertygelser som han och Lamoni delade.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Så sade han: ’Detta vill jag göra: Jag vill riva mina förrådshus och bygga större, och där vill jag samla in all min spannmål och alla mina goda ting; och jag vill säga till min själ: ”Själ, du har många goda ting lagrade för många år; ta nu igen dig, ät, drick, roa dig.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Förutom de tre nya templen finns det 144 tempel i verksamhet, fem som renoveras, tretton som håller på att byggas och tretton som har tillkännagivits och befinner sig i olika förberedelsestadier.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
19 Men det är inte du som ska bygga huset. Däremot ska du få en son som* ska bygga huset till ära för mitt namn.’
19 Tuy nhiên, con sẽ không xây nhà ấy mà chính con trai của con, người sẽ được sinh cho con, sẽ xây nhà cho danh ta’.
Staden Iskenderun byggdes på dess ruiner.
Thành phố hiện tại là Iskenderun được xây dựng trên đống đổ nát này

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bygga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.