byggherre trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ byggherre trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ byggherre trong Tiếng Thụy Điển.

Từ byggherre trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chủ thầu, chủ, máy khách, người uỷ nhiệm, lập trình viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ byggherre

chủ thầu

chủ

(principal)

máy khách

(client)

người uỷ nhiệm

(principal)

lập trình viên

(developer)

Xem thêm ví dụ

Om man kontrollerar marken, kan man ge en byggherre exploateringsrätten under förutsättning att han bygger ett kulturhus.
Nếu mọi người kiểm soát được khu đất đó... thì có thể thoả thuận với nhà phát triển để xây mọi thứ trên đó... với điều kiện, một trong những toà nhà ở đó sẽ là Trung tâm Cộng đồng.
Byggherrarna har ansökt om sanering.
Bên phòng phát triển đã xin cải tạo nhà cũ
De vet att byggherrarna inte vill bygga i Gardens.
Họ biết những nhà phát triển không muốn xây dựng ở The Gardens.
Man tror att Gaut av Ornesi kan ha varit byggherre.
Người ta tin rằng Gaut ở Ornesi có thể là chủ nhân đứng ra xây dựng.
Arkitekter och byggherrar i Mellanöstern använde sådana avancerade metoder långt före sina kolleger i väst, som först lärde sig det här i samband med korstågen.
Kiến trúc sư cũng như thợ xây vùng Trung Đông từ lâu đã quen thuộc với những phương pháp tiên tiến này trước các đồng nghiệp phương Tây trong thời Thập Tự Chinh.
Ni får kontakta byggherren eller försäljaren direkt.
Ông cần liên hệ trực tiếp với nhà đầu tư hoặc công ty tiếp thị.
Det blev nästan uppror här. Det var nån miss i överenskommelsen med byggherren.
Tôi được biết bên xây dựng có hơi phung phí, xây hơi quá cao so với cho phép của bên chủ thầu.
Staden är inte hyresvärd. Om ni blir utvald, blir det ett avtal mellan er och byggherren.
Thành phố thực chất không cho thuê căn hộ, nên nếu ông được chọn, đây là giao dịch riêng giữa ông và phía đầu tư bất động sản.
byggherre?
• một nhà xây cất?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ byggherre trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.