было очень вкусно trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ было очень вкусно trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ было очень вкусно trong Tiếng Nga.
Từ было очень вкусно trong Tiếng Nga có các nghĩa là thơm ngon, nó, ngon ngọt, ngon, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ было очень вкусно
thơm ngon
|
nó
|
ngon ngọt
|
ngon
|
ngon lắm
|
Xem thêm ví dụ
(Матфея 24:45—47). Те «блюда» были очень вкусными, и они сыграли важную роль в нашем духовном питании. (Ma-thi-ơ 24:45-47) Những “bữa ăn” này thật ngon và bổ dưỡng về thiêng liêng. |
Спасибо, было очень вкусно. Cảm ơn. Nó ngon lắm. |
Все было очень вкусно. Mọi thứ đều rất ngon. |
Салат был очень вкусный. Món Nicoise rất ngon miệng. |
Как же приятно было получать сообщения о том, что чернослив был „очень вкусным“. Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’. |
Спасибо, было очень вкусно. Cảm ơn, ngon lắm. |
Он был очень вкусный, и Лора согласилась с папой, когда он сказал, что нет худа без добра. Món khoai thật ngon và Laura biết là Bố có lý khi Bố nói: - Không sự mất mát lớn nào lại không đưa lại một lợi lộc nhỏ. |
Когда она дошла до Мицунари, он выпил все до дна, даже не искривив лица от омерзения и отметил, что чай был очень вкусным. Khi đến tay Mitsunari, ông đã uống hết cả bát trà, kể cả vết mủ còn đọng lại và khen rằng trà rất ngon. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ было очень вкусно trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.