cesaretsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cesaretsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesaretsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cesaretsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, rộng, rụt rè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cesaretsiz

nhút nhát

(fainthearted)

nhát gan

(yellow)

hèn nhát

(cowardly)

rộng

rụt rè

(timid)

Xem thêm ví dụ

Bunun yerine, cesaretsiz iman kardeşlerinin İsa’nın takipçilerinin yükünün hafif olduğunu görmesine yardım edebilirler.
Thay vì thế, các trưởng lão cần giúp đỡ những anh em cùng đạo đang ngã lòng nhận thức rằng gánh của môn đồ Chúa Giê-su là nhẹ nhàng.
5 İbadetlerde: Aile fertlerinin tüm cemaat ibadetlerine katılmak için birbirlerine yardım etmesi, özellikle de içlerinden biri kendisini yorgun, cesaretsiz ve ağır bir iş altında ezilmiş hissediyorsa, çok faydalı olacaktır.
5 Tại các buổi họp: Thật tốt biết bao khi những người trong gia đình giúp đỡ lẫn nhau để tham dự tất cả các buổi họp của hội thánh, nhất là nếu có người nào trong họ cảm thấy mệt mỏi, nản chí hoặc xuống tinh thần!
De ki, bizzat gelmezse cesaretsiz, boş konuşan korkağın tekidir.
Bảo là nếu hắn không tự đến thì hắn chẳng là gì ngoài một con chim gõ kiến chết nhát.
Benim en büyük korkum, büyüdüğümde Aslan gibi olmaktı, cesaretsiz bir Aslan.
Tôi sợ nhất là mình lớn lên giống như Sư tử không có sự can đảm.
Simone “Ne zaman kendimi cesaretsiz hissetsem, Yehova’ya sığınırım ve yardımını isterim.
Chị Simone nói: “Bất cứ khi nào cảm thấy chán nản, tôi đều tìm đến Đức Giê-hô-va và xin Ngài giúp đỡ.
8 Nisan günü V. Aleksios'un ordusu Haçlıları cesaretsiz kılan kuvvetli bir direnç ortaya koydu.
Ngày 08 Tháng Tư, quân đội của Alexios V đã kháng cự một cách mạnh mẽ và làm nhiều quân viễn chinh nản lòng.
Cesaretsiz mi?
Không gan lì sao?
Çok şükür ki, Yehova saltanat sürmekte olan Kralının, bu ihtiyaç zamanında, umutsuz ve cesaretsiz kimselere cesaret verip yol göstereceğini vaat etti. O bunu, meshedilmiş kardeşleri ve onları destekleyen başka koyunlardan olan “prensler” aracılığıyla yapacak.
Mừng thay, Đức Giê-hô-va hứa rằng, vị Vua mà Ngài tấn phong sẽ cung cấp sự khích lệ và sự hướng dẫn qua các anh em xức dầu và qua sự hỗ trợ của “các quan-trưởng” cho những ai ngã lòng và thoái chí đang cần sự giúp đỡ.
Seni cesaretsiz, ödlek, sümsük herif, hemen gidip o kadının yanına oturmazsan bir daha gözüme gözükme!
Nếu ông, đồ gà chết, yếu đuối nhu nhược... nếu ông không quay lại và ngồi kế bên người phụ nữ đó, tôi nghỉ chơi với ông!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesaretsiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.