череда trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ череда trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ череда trong Tiếng Nga.

Từ череда trong Tiếng Nga có các nghĩa là chuỗi, hàng, dãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ череда

chuỗi

noun (вереница)

Скорее, череда мелких решений, которые я не принял.
Nó như kết quả của chuỗi những quyết định nhỏ của tôi vậy.

hàng

verb noun (вереница)

Как только цепочка из людей дотянулась до пловцов, она поняла, что теперь ее черед помогать.
Một khi hàng rào người đó đang vươn tới những nạn nhân, thì chị ấy biết là mình có thể giúp đỡ.

dãy

noun (вереница)

Xem thêm ví dụ

Они раскрывают восхитительный диапазон цветов: глянцевое тёмное оперение, напоминающее оперение ворон, чередующиеся полосы чёрного и белого или пятна яркого красного.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Теперь пришел черед Готэма.
Giờ Gotham là phần hai.
Выбор женщины по отношению к своему телу не дает ей права лишать жизни своего ребенка – и целой череды решений, которые он мог бы принять в жизни.
Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.
Не знаю, может, потому что твой черёд.
Ồ, tôi không biết, có lẽ đến lượt anh.
Мы видим это даже в жизни неудержимого исследователя Арктики Бена Саундерса, который сказал мне, что его триумфы — не просто результат великого достижения, но продвижение вперёд по череде недостигнутых побед.
Ta thấy nó trong cuộc sống của nhà thám hiểm Bắc cực bất khuất Ben Saunders, người nói với tôi rằng chiến thắng của ông không đơn thuần là kết quả của một thành tựu lớn, mà là kết quả của lực đẩy từ hàng loạt những chiến thắng "hụt".
15 Когда наступил черед Эсфири предстать перед царем, ей позволили выбрать все, что она пожелает, чтобы выглядеть еще привлекательнее.
15 Đến khi Ê-xơ-tê sắp ra mắt vua, cô được phép chọn bất kỳ vật dụng nào mình cần, có lẽ để tô điểm thêm cho nhan sắc.
Мой черёд.
Đến lượt tôi.
Но лихорадка должна идти своим чередом.
Nhưng cơn sốt phải có diễn biến chứ.
Должен ли этот процесс быть таким уж болезненным, чередой взлетов и падений?
Liệu nó có phải khổ sở như thế này không, cái quá trình đi từ cao xuống thấp này?
Наш черед сиять,
Giờ đây hãy tỏa sáng,
В тот момент Захария исполнял обязанности священника в храме, так как был «из череды Авии» (Луки 1:5, 8, 9).
Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy.
По ее приказанию многие пророки Иеговы уже были казнены, и теперь казалось, что настал черед Ильи.
Bà đã ra lệnh giết rất nhiều nhà tiên tri cùng làm việc với Ê-li, và giờ đây có vẻ như ông là người kế tiếp.
Не случайно академик А. Н. Колмогоров в своей речи на открытии сравнил работу математика с «чередой решения (порою больших и трудных) олимпиадных задач».
Không ngạc nhiên khi viện sĩ Andrey Nhikolaevich Kolmorov trong bài phát biểu của mình tại một buổi khai mạc đã từng so sánh công việc của nhà toán học với «việc giải lần lượt từng bài toán Olympic (cho đến nay là đồ sộ và khó).
Наверное, ждут своего черёда, как и все остальные, а?
Mẹ nghĩ họ cũng đang đợi đến lượt mình, như những người khác vậy.
Иегова позволил событиям идти своим чередом, чтобы все смогли увидеть, верны обвинения Сатаны или нет.
Đức Giê-hô-va cho thời gian để mọi người có thể thấy các lời cáo buộc về ngài là đúng hay sai.
Он остался цел после череды очень публичных боёв с твоим кузеном.
Hắn vẫn tự do sau một chuỗi những trận đấu với em họ cô.
Мы не верим в количество, потому что мы верим в качество, а количество и масштаб просто придут в свой черед.
Chúng tôi không tin vào quy mô bởi vì chúng tôi tin vào chất lượng, và quy mô và số lượng sẽ tự nhiên đến.
Шилдс смог всё восстановить из памяти компьютера, но когда наступил черёд мастеринга, к ужасу руководства Creation, весь процесс растянулся на 13 дней вместо привычного одного.
Shields sửa nó lại bằng trí nhớ, khi master album, do sự mất tinh thần của Creation, cần tới 13 ngày, chứ không phải một ngày như bình thường.
И я осознал, что теперь пришел мой черед, как советовал Аростол Петр, «[быть] всегда готовы[м] всякому, требующему у вас отчета в вашем уповании, дать ответ».
Tôi nhận thấy rằng chính tôi có nhiệm vụ để làm như Sứ Đồ Phi E Rơ đã đề nghị, để “thường thường sẵn sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông cậy trong anh em.”
Скоро придет мой черед.
Tôi biết là tôi không có nhiều thời gian.
Мысленное взаимодействие с компьютером может позволить создать череду ярких картин наших жизней.
Máy tính điều khiển bằng suy nghĩ cho phép bạn xây dựng những hình ảnh đầy màu sắc cho cuộc sống của mình.
Мужи великого собрания (позднее называвшегося синедрионом) считались частью длинной череды знатоков, или мудрецов, которые устно передавали определенные учения из поколения в поколение до тех пор, пока эти учения не были в конце концов записаны в Мишне.
Những người thuộc đại hội đồng (sau này được gọi là Tòa Công Luận) được xem như là thuộc dòng tộc những học giả khôn ngoan, hay uyên bác, là những người đã truyền bằng miệng một số dạy dỗ từ thế hệ này sang thế hệ kia cho đến khi cuối cùng được ghi vào sách Mishnah.
В какой- то момент череда отказов прекратилась. В 1977 ответ
Rồi cũng có lần, vào năm 1977, lá thư từ chối như thế này
Череда конференций в Нью-Йорке в 1947—49 годах продемонстрировала, что физики возвращаются с военной работы обратно к теоретическим исследованиям.
Một chuỗi những hội nghị ở New York từ 1947 tới 1949 chứng kiến các nhà vật lý chuyển từ công việc thời chiến về các vấn đề lý thuyết.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ череда trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.