чёрная кошка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ чёрная кошка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чёрная кошка trong Tiếng Nga.

Từ чёрная кошка trong Tiếng Nga có nghĩa là Mèo đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ чёрная кошка

Mèo đen

(black cat)

Xem thêm ví dụ

Я не верю в то, что чёрные кошки приносят несчастье.
Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.
Чёрная кошка быстро бежит.
Con mèo đen chạy nhanh thế.
Там прошла черная кошка а потом еще точно такая же.
Một con mèo đen đi qua chúng ta, và rồi 1 con nữa.
" Не имеет значения, черная кошка или белая, если она ловит мышей ".
Và ông ấy nói, " Không quan trọng nếu còn mèo là trắng hay đen, chỉ cần nó bắt được chuột là được. "
Между ними пробежала чёрная кошка.
Họ bất hòa với nhau.
Суеверные люди и сейчас считают, что если чёрная кошка перейдёт дорогу, то это к несчастью.
Ở Việt Nam cũng có nhiều người mê tín rằng nếu mèo đen nhảy qua xác một người mới chết, người đó sẽ hóa thành quỷ nhập tràng.
Черная кошка перебежала дорогу — к неудаче.
Mèo đen chạy ngang qua lối đi là điềm gở
Будучи ребёнком, Казанова страдал от носовых кровотечений, и Марция обратилась за помощью к ведьме: «Оставив гондолу, мы вошли в сарай, где обнаружили старую женщину, сидящую на соломенном тюфяке с чёрной кошкой на руках, вокруг неё было ещё пять или шесть кошек».
Khi còn nhỏ, Casanova bị chứng chảy máu cam, và bà ngoại của ông đã tìm cách giúp đỡ từ một phù thủy: "Rời gondola, chúng ta bước vào một nơi bẩn thỉu, nơi chúng tôi thấy một bà già ngồi trên một pallet, với một con mèo đen trên tay và năm, sáu người khác xung quanh bà ta".
— Жаль, что у нас нет кошки вроде нашей Чёрной Сьюзен.
Anh ước là mình có một con mèo giống như con méo già Black Susan.
У неё две кошки. Одна белая, другая чёрная.
Cô ấy có hai con mèo. Một con thì trắng và con kia thì đen.
Изображение чёрной дыры, которое раньше никто не видел, можно получить с помощью объединения уже имеющихся снимков, на которых изображены люди, дома, деревья, кошки и собаки.
Thế nên một bức tranh về hố đen chúng ta chưa từng thấy trước đây cuối cùng có thể được tạo ra bằng cách ghép các bức hình chúng ta thường thấy như về người, các tòa nhà, cây cối, mèo, và chó.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чёрная кошка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.