циркуль trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ циркуль trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ циркуль trong Tiếng Nga.

Từ циркуль trong Tiếng Nga có các nghĩa là compa, com-pa, Viên Quy, Com-pa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ циркуль

compa

noun

Плантен назвал свою типографию «Золотой циркуль».
Plantin đặt tên cho xưởng in của ông là De Gulden Passer (Cây Compa Vàng).

com-pa

noun

Viên Quy

(Циркуль (созвездие)

Com-pa

(Он может чертить)

Xem thêm ví dụ

Если человек аполлонического склада захочет повесить картину, он достанет циркуль лазерный нивелир и микрометр.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.
Пророк Исаия упоминает и другие инструменты, которыми пользовались плотники: «Резчик по дереву протягивает мерный шнур, очерчивает контуры красным мелом, работает резцом, делает разметку циркулем» (Исаия 44:13).
Ông Ê-sai liệt kê những dụng cụ khác mà người thợ mộc dùng trong thời ông: “Thợ mộc giăng dây; dùng phấn mà gạch; đẽo bằng cái chàng, đo bằng cái nhíp” (Ê-sai 44:13).
Если человек аполлонического склада захочет повесить картину, он достанет циркуль лазерный нивелир и микрометр.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la-de và một trắc vi kế.
Чертёжным циркулем?
Với cái cây compa đó ư?
Витрувий считал пупок центром человеческого тела, что даёт возможность при помощи циркуля, установленного на пупке в качестве точки опоры, начертить круг точно вокруг тела.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
В пятом веке до нашей эры Гиппократ свёл эту задачу к нахождению двух средних пропорциональных между одним отрезком и другим, вдвое большим его, но не смог решить её с помощью циркуля и линейки, что, как теперь известно, невозможно сделать.
Vào thế kỷ thứ 5TCN, Hippocrates đã rút gọn được vấn đề này khi tìm ra hai phần tỷ lệ giữa một đoạn thẳng và một đoạn khác gấp đôi chiều dài của nó, nhưng không thể giải quyết vấn đề này bằng compa và thước kẻ, một bài toán mà bây giờ được chứng minh là không thể.
Плантен назвал свою типографию «Золотой циркуль».
Plantin đặt tên cho xưởng in của ông là De Gulden Passer (Cây Compa Vàng).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ циркуль trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.