çok heyecanlı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çok heyecanlı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çok heyecanlı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çok heyecanlı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cuồng tín, điên cuồng, cuồng lên, điên lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çok heyecanlı.

cuồng tín

(frenetic)

điên cuồng

(frenetic)

cuồng lên

(frenetic)

điên lên

(frenetic)

Xem thêm ví dụ

Çok heyecanlıyım.
Thật là thú vị!
Burada olmaktan çok heyecanlıyım.
Tôi thực sự xúc động khi ở đây.
Dürüst olmalıyım, bu çok heyecanlı.
Phải nói thật, hết sức thú vị.
Çok heyecanlı bu.
Thú vị thật đấy.
Eminim bu konuda çok heyecanlıdır.
Và tôi tin ông ấy sẽ háo hức vì chuyện đó lắm.
Özgürlüğümü kazandığımdan ötürü çok heyecanlıydım ve bunu, vaaz ederek olabildiğince iyi değerlendirmeyi amaçlıyordum.
Tôi vô cùng sung sướng khi được tự do và quyết tâm dùng sự tự do đó để rao giảng hết mình.
Son geliştirdiğimiz teknolojiyi sizlere anlatmak için çok heyecanlıyım.
Tôi rất phấn khích khi nói về công nghệ mới nhất chúng tôi phát triển.
Çok heyecanlılar.
Tụi nó rất vui mừng.
Böyle bir dinleyici kitlesiyle karşılaştığımız için çok heyecanlıydık, dersi hazırlamayı henüz bitirmediğimiz için birazcık da dehşete kapılmıştık.
Chúng tôi đã rất hồi hộp khi có từng đó thính giả, và một chút lo sợ rằng chúng tôi chưa hoàn thành việc chuẩn bị cho lớp học.
Çok heyecanlı!
Thật hào hứng!
Besbelli ki çok, çok heyecanlı.
Rõ ràng anh ấy rất vui.
Çok heyecanlı ve hayat dolu.
Ôi kìa, đầy vui mừng và sức sống.
Bu sabah çok heyecanlıyım.
Tôi rất phấn khích vào sáng nay.
Çok heyecanlı görünüyorsunuz, Bay Jardine.
Đó, thấy ổng nôn nóng cỡ nào chưa, ông Jardine?
İş, sanat ve kültüre ve bunlara erişime gelince çok heyecanlı bir gelecek için artık yapı taşlarımız var.
Những gì ta đang có chính là nền tảng của một tương lai đầy lý thú phía trước khi đề cập tới văn hóa nghệ thuật và khả năng tiếp cận nghệ thuật và văn hóa.
TK: Gerçekten çok heyecanlıyız, çünkü klinik olarak pratik bir cihaza sahip oluyoruz.
TK: Chúng tôi rất háo hức, vì giờ đây đã có thể có những thiết bị y khoa thực tiễn.
Bugün çok heyecanlı gördüm sizi.
Thật sự, thưa cô, hôm nay cô thật hăng hái.
Çok heyecanlıyız
Mọi người vui quá
Ama çok heyecanlıydım ben.
Nhưng tôi thì rất hào hứng với nghiên cứu.
Sana Ateş Fıskiyesi'ni göstereceğim için çok heyecanlıyım.
Em không thể chờ cho anh xem cái đài phun nước ánh nến.
Ama o web sitesi başlatmak için çok heyecanlıydı.
Nhưng nó đã quá hồ hởi để chạy trang web đó.
Erişebilirlik konusu etrafında büyük bir istişare oluştu, bu konuda geçekten çok heyecanlıyız.
Và một cuộc thảo luận lớn nổ ra xung quanh khả năng tiếp cận, và chúng tôi rất hào hứng với điều này
Çok heyecanlı.
Thích thật.
Eski Şehir'i göreceğim için çok heyecanlıyım.
Tôi rất mong được nhìn thấy Thành Cổ.
Çok heyecanlı görünüyor.
Nghe có vẻ thú vị ghê.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çok heyecanlı. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.