däggdjur trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ däggdjur trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ däggdjur trong Tiếng Thụy Điển.

Từ däggdjur trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lớp thú, Lớp Thú, loài thú, Lớp Thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ däggdjur

lớp thú

noun (loài động vật có vú)

Lớp Thú

noun (klass inom ryggradsdjuren)

loài thú

noun (loài động vật có vú)

Många av de större däggdjuren i Europa strövade tidigare omkring över vidsträckta områden.
Có nhiều loài thú lớn một thời sinh sống khắp châu Âu.

Lớp Thú

Xem thêm ví dụ

Ett pungdjur är ett däggdjur som har en pung liksom en känguru.
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
Polischef Bogo delade ut akter om 14 saknade däggdjur.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
De enda inhemska däggdjuren är ett antal arter av fladdermöss och några stora marina däggdjur, till exempel valar och delfiner.
Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây.
De flesta däggdjur verkar ha ett hjärta som slår omkring en miljard gånger under en livstid.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
Kvällshimlen måste vara helt uppfylld av fladdermössens ultraljudsrop, men det råder ingen förvirring, eftersom vart och ett av de här unika däggdjuren är utrustat med ett mycket sofistikerat system för att upptäcka det egna ekot.
Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại.
Det är den äldsta livsformen vi känner till som härstammar från däggdjur.
Nó là một dạng sống bắt nguồn từ động vật có vú mà chúng ta biết được.
Bland däggdjuren till exempel verkar de bakterier som påverkar matsmältningen också påverka dygnsrytmen.
Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ.
Valar är också kända för att genomföra de längsta vandringarna av alla däggdjur.
Cá voi còn là loài di cư xa nhất trong tất cả các loài động vật có vú.
Med sin tre centimeter långa kropp och ett vingspann på 13 centimeter är trynfladdermusen den minsta av de fladdermusarter man känner till och ett av de minsta däggdjuren.
Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất.
Men den manipulerar ett däggdjur?
Nhưng chúng đang kiểm soát một con vật?
Om vi tittar på många olika sorters djur, olika arter, och inte bara på oss primater, utan även på andra däggdjur, fåglar, till och med pungdjur, såsom kängurur och vombater, så visar det sig att det finns ett samband mellan hur lång barndomstid olika arter har och hur stora deras hjärnor är i förhållande till deras kroppar och hur intelligenta och flexibla de är.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng- gu- ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
Sjöfåglar med körtlar som avsaltar havsvatten; ålar och andra fiskar som alstrar elektricitet; fiskar, maskar och insekter som frambringar kallt ljus; fladdermöss och delfiner som använder ekolodning; getingar som tillverkar papper; myror som bygger broar; bävrar som bygger dammar; ormar som har inre termometrar; insekter som lever i dammar och som använder snorkel och dykarklockor; bläckfiskar som använder jetdrift; spindlar som gör sju olika sorters väv och tillverkar falluckor, nät och lasson och som har småttingar som är ballongfarare och färdas tusentals kilometer på höga höjder; fiskar och kräftdjur, vilka likt undervattensbåtar använder flyttankar, och fåglar, insekter, havssköldpaddor, fiskar och däggdjur som utför enastående flyttningsbedrifter — förmågor som övergår vetenskapsmännens förmåga att förklara.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Kom ihåg, att även om de tillbringar största delen av livet under vatten är de däggdjur, och måste komma till ytan för att andas.
Nhớ rằng, mặc dù chúng dành phần lớn cuộc đời sống ở dưới nước, chúng thuộc lớp thú, nên chúng vẫn phải nổi lên để thở.
Många arter av däggdjur är bland de mest hotade.
Loài động vật có vú nằm trong số có nguy cơ cao nhất.
Och alla unga däggdjur har massor av möjligheter.
Và tất cả những con thú bé nhỏ có muôn vàn cơ hội.
Dugonger är växtätande havslevande däggdjur som kan bli cirka 3,5 meter långa och väga över 400 kilo.
Cá nược là loài động vật có vú, sống dưới nước, ăn tảo và cỏ biển. Nó có thể dài đến 3,4 mét và nặng hơn 400 kilôgam.
När jag försökte klassificera er art insåg jag att ni faktiskt inte är däggdjur.
Khi phân loại giống loài của bọn mày... tao đi đến chỗ nhận ra rằng... bọn mày không hẳn là động vật có vú.
Man hittar det i samband med lek, och alla däggdjur leker.
Bạn thấy nó liên hệ với việc vui đùa, và cách thể hiện ở động vật có vú.
Några kräldjur blir fåglar, några däggdjur blir primater, några primater blir apor med svansar, och andra blir människoapor, inklusive flera arter av människor.
Vài loài bò sát trở thành chim, vài loài có vú thành loài linh trưởng, và linh trưởng thành khỉ có đuôi rồi chúng trở thành họ người, bao gồm nhiều giống người.
Hur är det då med de fossil som påstås bevisa att fiskar blev groddjur och reptiler blev däggdjur?
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú?
Fossil i Kina på 1990-talet har gett ny information angående den tidigaste evolutionen av djur, tidiga fiskar, dinosaurier samt fåglars och däggdjurens evolution.
Hóa thạch tìm thấy ở Trung Quốc gần cuối thế kỷ 20 đã đặc biệt quan trọng vì chúng đã cung cấp thông tin mới về sự phát triển sớm nhất của động vật như là cá, khủng long và sự tiến hóa của chim.
Vad vi kommit fram till under de senaste 40 åren eller så som jag och andra studerat schimpanser, och de andra stora aporna, samt andra däggdjur med komplexa hjärnor och sociala system, är att det egentligen inte finns någon tydlig linje som skiljer oss människor från resten av djurriket.
Điều chúng ta tìm thấy là trong hơn 40 năm tôi và những người khác nghiên cứu về tinh tinh các loài khỉ lớn khác, và những loài động vật có vú với cấu trúc não và hệ thống xã hội phức tạp. chúng tôi đã phát hiện ra rằng không có một đường biên rõ ràng nào tách biệt loài người khỏi vương quốc của các loài vật còn lại.
Gjorde Gud så att bakterier utvecklades till fiskar, som sedan utvecklades till reptiler och däggdjur, och gjorde han så att en art av apor blev människor?
Đức Chúa Trời có làm cho các vi khuẩn phát triển thành cá, sau đó thành loài bò sát và động vật có vú, rồi cuối cùng trở thành một loài vượn người có thể tiến hóa thành con người không?
Om vi tittar på många olika sorters djur, olika arter, och inte bara på oss primater, utan även på andra däggdjur, fåglar, till och med pungdjur, såsom kängurur och vombater, så visar det sig att det finns ett samband mellan hur lång barndomstid olika arter har och hur stora deras hjärnor är i förhållande till deras kroppar och hur intelligenta och flexibla de är.
Nếu chúng ta quan sát nhiều, rất nhiều loại động vật khác nhau, không chỉ động vật linh trưởng, mà còn bao gồm cả động vật có vú, chim, cả thú có túi như căng-gu-ru và gấu túi, té ra, có một mối quan hệ giữa độ dài quãng thời thơ ấu của một loài và não của chúng to đến mức nào so với cơ thể chúng và chúng thông minh, khéo léo đến mức nào.
En grupp fiskar kom upp på land och gav bland annat upphov till däggdjuren och kräldjuren.
Dòng giống nhà cá đã lên bờ và sinh ra loài có vú, loài bò sát cũng như các loài khác.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ däggdjur trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.