dalgınlık. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dalgınlık. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalgınlık. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dalgınlık. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hấp thu, thíp, hút, mê mải, thấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dalgınlık.
hấp thu(absorb) |
thíp(absorb) |
hút(absorb) |
mê mải(absorb) |
thấm(absorb) |
Xem thêm ví dụ
Anlık dalgınlığıma geldi. Tôi chỉ dính vào vài vụ lùm xùm lúc này thôi. |
Dalgınlığın da bu kadarı! Coi như một số nhỏ đi. |
Dalgınlığa "Yaşlılık hali" denilme esprisi. Lisede arabamın anahtarını kaybettiğimde "gençlik hali" demediğimin farkına varınca ben de böyle espriler yapmayı bıraktım. Những kiểu đùa "già đãng trí" như: Tôi đã ngừng đùa như vậy khi chợt nhận ra lúc tôi làm mất chìa khoá xe ở trường, tôi không gọi đó là "trẻ hay quên". |
Dalgınlığa gelmez. Không cho phép xao lãng. |
Dalgınlığıma geldi. Tôi không nghĩ tới chuyện đó. |
Onun derin Reveries dalmış insanların en dalgınlıkla bu stand adam, kendi ayakları üzerinde ayağa- giden ve o yanılmaz ise, su, yol açacaktır orada su tüm o bölge. Hãy để sự đãng trí của người đàn ông được giảm xuống trong reveries sâu sắc nhất của mình - đứng đó người đàn ông trên đôi chân của mình, đặt chân của mình một đi, và ông sẽ dẫn bạn infallibly nước, nếu nước có trong tất cả các khu vực đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalgınlık. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.