дай мне trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дай мне trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дай мне trong Tiếng Nga.
Từ дай мне trong Tiếng Nga có nghĩa là cho tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дай мне
cho tôiverb Мистер Уайлдер дал мне адрес своей электронной почты. Mr Wilder đã đưa cho tôi địa chỉ e-mail của bạn. |
Xem thêm ví dụ
Если тебе нужна помощь, дай мне знать. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Дай мне трубку. Để tớ nói chuyện với cậu ta. |
Не дай мне обратиться, ублюдок! Đừng! Để tôi đi, đồ khốn! |
Да, мне срочно кто-то нужен. Phải, tôi đang rất cần người. |
Женщина попросила: «Господин, дай мне этой воды». Người phụ nữ liền nói: “Thưa ông, xin cho tôi nước ấy”. |
Ладно, если тебя это напрягает дай мне телефон. Rồi, đừng nhăn nhó nữa, đưa điện thoại cho tớ. |
Перестань думать как механик и дай мне что-то, чем я могу стрелять. kiếm cho em cái gì để em bắn đi. |
Пожалуйста, дай мне ручку. Đưa cho tôi cây bút, làm ơn! |
Да, мне известно. Vâng, tôi có biết đó. |
Дай мне ключ! Đưa tao chìa khóa! |
Да. Мне очень нужно выпить. Phải, tôi rất cần một ly rượu. |
И дай мне знать, как все пройдёт. Cho tớ biết tiến triển của chuyện này thế nào. |
Просто дай мне мои сапоги. Đưa em đôi giày. |
Дай мне минуту. Chờ tôi 1 chút |
Дай мне свой фонарь. Đưa tôi cái đèn pin của cậu. |
Дай мне телефон. Đưa điện thoại cho tôi. |
“И подозвал он ее, и сказал: дай мне немного воды в сосуде напиться. “Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống. |
Дай мне, о чем прошу, и я дарую тебе смерть, которую ты заслуживаешь. Hãy làm theo những gì ta yêu cầu và ta sẽ cho ngươi một cái chết xứng đáng. |
Теперь будь хорошим рабом и дай мне адрес Giờ thì hãy là tên nô lệ ngoan mà cho ta biết địa chỉ đi nào |
Да. Мне тоже показалось странно. Ừ, tôi cũng thấy không đúng lắm. |
Дай мне минуту. Đợi một chút. |
— Иди... иди ко мне... дай мне схватить тебя... разорвать... убить... — Lại đây... lại gần tao... cho tao xé xác mày... cho tao băm vằm mày... cho tao giết mày. |
Дай мне две секунды, безумный ублюдок! Cho tôi 2 giây được chưa, tên điên rồ này! |
Ладно, дай мне секунду. Okay, em chờ chút nha. |
Милая, дай мне ту штуку. Con yêu, đưa nó cho bố. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дай мне trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.