детская площадка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ детская площадка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ детская площадка trong Tiếng Nga.
Từ детская площадка trong Tiếng Nga có các nghĩa là 公園, công viên, sân chơi, Udvar, Sân chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ детская площадка
公園
|
công viên
|
sân chơi(playground) |
Udvar
|
Sân chơi
|
Xem thêm ví dụ
Мы нашли это на детской площадке. Chúng tôi tìm thấy cái này. |
Вермикулит был и на детских площадках. Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao. |
Например, я отвел своего двухлетнего сына на детскую площадку в "Дубае". Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
Я могла одновременно быть на детской площадке и в Twitter. Tôi có thể vừa ở sân chơi với con, và dùng Twitter cùng lúc đó. |
Хотел взять Эмму на детскую площадку. Well, Tớ nghĩ là tớ sẽ đưa Emma đi ra sân chơi. |
Да, тут много места для детской площадки, и местный детский сад очень хороший. Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy. |
Это не твоя детская площадка. Đây không phải chỗ để anh chơi đùa. |
И я водил своего двухлетнего сына на детские площадки повсюду в США. Hãy so sánh với khi tôi đưa nó đi chơi ở Mỹ. |
В тот день на детской площадке. Ngày hôm đó ở trên sân chơi. |
Не могу сказать, что мне там понравилось, но у них была детская площадка и место для учебы. Tôi sẽ không nói trại ở đó là tốt, nhưng ở đó có một sân chơi và một khu vực để học hành. |
Неужели.. он все еще на детской площадке? Có khi nào anh ấy vẫn ở đó không? |
Например, я отвел своего двухлетнего сына на детскую площадку в " Дубае ". Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
Я к тебе обращаюсь, ты единственный извращенец у которого руки в карманах на детской площадке. Không, tôi đang nói với anh đấy vì anh là kẻ bệnh hoạn duy nhất ở đây cho tay vào túi quần tại sân chơi này |
Не таким... милый маленький мальчик которого я встретила на детской площадке. Không phải như vậy... cậu bé ngoan ngoãn, mà mẹ từng gặp trên sân chơi. |
Это похоже на своего рода первое знакомство на детской площадке, когда вы пытаетесь проверить друг друга. Một loại sân chơi gặp gỡ, nếu bạn thích khi bạn đang cố gắng để kiểm tra lẫn nhau. |
В этом районе нет детской площадки, а корабль - любимое место для детских игр. Chỉ tại xung quanh này chẳng có cái sân chơi nào cả Nên con tàu này là địa điểm vui chơi lý tưởng của bọn trẻ. |
Я не хочу, чтобы Эмма ходила на детскую площадку. Tớ không muốn Emma đi ra sân chơi. |
С 2007 года каждый второй месяц городские власти перекрывают движение на самых оживленных улицах и превращают их в детские площадки. Từ 2007, mỗi tháng thành phố đóng cửa những con phố đông xe cộ nhất và biến nó thành sân chơi cho trẻ em và tuổi thơ. |
В северной части парка находятся музей, теннисные корты, хозяйственные и административные здания, а также детская площадка, выполненная в стиле викторианского лабиринта. Khu vực phía bắc có các bảo tàng, sân tennis, kho bảo trì và khu ở của người quản lý và sân chơi của trẻ em được thiết kế như một mê cung Victoria. |
6 Если, проповедуя по домам, в парке или на детской площадке, ты встретишь кого-то из родителей, то, возможно, сумеешь заинтересовать его, сказав: 6 Nếu bạn gặp một bậc cha mẹ khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia hoặc có thể tại một công viên hay một sân chơi, thì bạn có thể gợi sự chú ý bằng cách nói: |
Проверяй это каждый день перед тем, как они идут в школу, и даже когда они идут гулять на детскую площадку или в парк. Hãy kiểm tra xem con bạn có mang theo thẻ này không trước khi chúng đi học mỗi ngày, đúng, ngay cả trước khi chúng ra sân chơi hoặc đến nơi giải trí. |
Когда вы встречаетесь лицом к лицу с жестокостью, будь это хулиган, задирающий ребёнка на детской площадке, или бытовое насилие, или то, что происходит сейчас в Сирии, танки и шрапнели, как следует поступить? Khi chúng ta đối mặt với sự tàn bạo, hay khi một đứa trẻ bị bắt nạt tại sân chơi hay chứng kiến bạo lực gia đình -- hay, bắt gặp xe tăng và súng ống, như những gì đang xảy ra trên đường phố Syria gần đây, thì giải pháp hiệu quả nhất là gì? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ детская площадка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.