дежавю trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дежавю trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дежавю trong Tiếng Nga.
Từ дежавю trong Tiếng Nga có các nghĩa là từ ngữ tiếng Pháp, ký ức ảo, Ký ức ảo giác, hồi ức ảo, cảm giác ngờ ngợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дежавю
từ ngữ tiếng Pháp(deja vu) |
ký ức ảo(déjà vu) |
Ký ức ảo giác
|
hồi ức ảo(déjà vu) |
cảm giác ngờ ngợ(déjà vu) |
Xem thêm ví dụ
У дежавю нет физических проявлений, поэтому в исследованиях его описывают как чувство или ощущение. Không có dấu hiệu vật lý nào và trong các nghiên cứu, nó được mô tả như một thứ cảm giác hay cảm nhận. |
Дежаву-ду весь день. Cả ngày dài chìm trong kí ức. |
Эти три теории в чём-то схожи между собой, но ни одна из них не даёт окончательного ответа на вопрос, что такое дежавю. Tuy cả ba giả thuyết này đều đưa ra những đặc điểm chung về déjà vu, nhưng không cái nào được cho là lời giải cuối cùng cho hiện tượng này. |
Ведь большинство исследований дежавю родилось из личного опыта, так почему бы и вам не попробовать? Cuối cùng, hầu hết các nghiên cứu về déjà vu đều dựa trên những báo cáo thực tế, vì vậy tại sao đó không thể là cái của chúng ta? |
В следующий раз, когда у вас будет дежавю, остановитесь на секунду и задумайтесь. Lần tới khi bạn có cảm giác déjà vu, hãy chộp ngay khoảnh khắc ấy và nghĩ về nó. |
Но пока учёные и исследователи бьются над тем, чтобы раскрыть тайну дежавю, мы и сами можем его исследовать. Vì vậy, trong khi chúng ta chờ các nhà nghiên cứu tìm ra những cách thức mới để nắm bắt được cảm giác thoáng qua này, thì chúng ta có thể tự mình nghiên cứu khoảnh khắc này. |
Похоже, у меня дежавю. Tôi nghĩ rằng tôi đang bị déjà vu. |
Учёные не могут просто сидеть и ждать, когда случится дежавю, ведь это может занять годы. Các nhà khoa học không thể chỉ đơn giản là ngồi xuống và chờ đợi cho hiện tượng ấy xảy ra với họ... điều này có thể tốn nhiều năm. |
Случалось ли у вас дежавю? Bạn đã từng trải qua hiện tượng déjà vu chưa? |
Это было самое сюрреалистическое ощущение дежавю, которое я когда- либо испытывал, потому что я знал перед тем как повернуть за угол, что там будет до того, как прожекторы робота посветят туда, потому что я ходил по макету месяцами, когда мы снимали кино. Và đó là thứ cảm giác kỳ quái nhất trong những cảm giác ngờ ngợ mà tôi đã từng có, bởi tôi biết trước được trước khi tôi rẽ một khúc cua thứ gì sẽ có ở đó trước khi ánh sáng của cái máy rọi vào nó, bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời trong lúc chúng tôi làm bộ phim. |
Данная теория утверждает, что дежавю случается тогда, когда один сигнал немного отстаёт от других. Tuy nhiên, giả thuyết này khẳng định rằng déjà vu xảy ra khi thông tin được truyền chậm một chút từ một trong những con đường này. |
Дежавю последних дней! Một điều tương tự như vậy đang xảy ra trong những ngày sau này! |
К сожалению, однозначного объяснения феномена дежавю нет. Rất tiếc là không có một lời giải thích nào cho hiện tượng déjà vu. |
Дежавю, ха? Thấy ngờ ngợ hả? |
Это было самое сюрреалистическое ощущение дежавю, которое я когда-либо испытывал, потому что я знал перед тем как повернуть за угол, что там будет до того, как прожекторы робота посветят туда, потому что я ходил по макету месяцами, когда мы снимали кино. Và đó là thứ cảm giác kỳ quái nhất trong những cảm giác ngờ ngợ mà tôi đã từng có, bởi tôi biết trước được trước khi tôi rẽ một khúc cua thứ gì sẽ có ở đó trước khi ánh sáng của cái máy rọi vào nó, bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời trong lúc chúng tôi làm bộ phim. |
Больше ни у кого нет дежавю? Có ai gặp phải deja vu tồi tệ không? |
Если вы хорошо это сделаете, вы откроете себя для чего-то противоположного дежавю. Nếu bạn làm được điều đó, bạn sẽ mở rộng bản thân đến phần ngược lại của deja vu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дежавю trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.