dill trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dill trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dill trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dill trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thì là, thìa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dill

thì là

noun

Dessutom nämns kökskryddor, till exempel spiskummin, mynta och dill.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi.

thìa là

noun

Xem thêm ví dụ

[De] skröt om de gamla uppenbarelserna, prydde de dödas gravar, gav tionde av mynta och dill, höll långa böner för syns skull och färdades över land och hav för att värva proselyter, men när den nya uppenbarelsen kom direkt från hans mun som är den store Jag är så kunde de inte uthärda det — det var för mycket.
[Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều.
Ska jag sitta barnvakt åt Phyllis Diller dygnet runt?
Ông muốn tôi đi vòng vòng và trông nom Phyllis Diller?
Och när ska du sluta dilla om att börja plugga igen?
Và khi nào thì em thôi buôn chuyện tào lao về việc quay lại trường?
Du har dille på hålor.
Có khi anh khoái mấy cái thị trấn buồn thiu.
Vad dillar du om?
Trông không tốt đâu.
För mycket dill.
Nhiều rau thìa là quá.
De betalar tiondelen av den eftertraktade myntan, dillen och kumminen, samtidigt som de ignorerar de viktigare tingen i lagen, sådant som rättvisan, barmhärtigheten och troheten.
Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp.
Vad dillar du om, vem är det?
muốn nói gì, ai đó là sao?
Vad dillar du om?
Anh đang nói gì thế?
(Lukas 11:12) Dessa olika maträtter kan ha smaksatts med örter och kryddor, till exempel mynta, dill, spiskummin och senap.
Ngoài ra, một vài món thông thường hơn thì được làm từ trứng (Lu-ca 11:12).
Jem och Scout blir vänner med en pojke vid namn Dill, som bor hos sin moster i Maycomb över sommaren.
Một mùa hè nọ, Jem và Scout kết bạn với một cậu tên Dill khi Dill đến chơi với dì mình ở Maycomb vào mùa hè.
Sen vår pappa stack, har min bror haft dille på baciller.
Từ khi bố chúng tôi bỏ đi, em tôi có vấn đề với vi khuẩn
Dessutom nämns kökskryddor, till exempel spiskummin, mynta och dill.
Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc và tiểu hồi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dill trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.