dimma trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dimma trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimma trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dimma trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sương mù, Sương mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dimma

sương mù

noun (Vattendroppar eller i sällsynta fall iskristaller som hänger i luften i tillräcklig mängd för att märkbart reducera sikten.)

En tjock dimma drog in och skymde sikten av kusten.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.

Sương mù

Dimman döljer våra spår.
Sương mù sẽ che giấu đường đi của mình.

Xem thêm ví dụ

En tät dimma hjälpte till att skymma St. Hilaires avdelnings framryck, men när de gick uppför sluttningen av den legendariska ”Austerlitzsolen" gick dimman isär och uppmuntrade dem att fortsätta framåt.
Sương mù dày giúp che chở bước tiến của sư đoàn của St. Hilaire, nhưng khi họ đi ngược lên dốc, "Mặt trời Austerlitz" huyền thoại đã làm tan sương và cổ vũ họ tiến lên.
Den häftigt regn var slut och den grå dimma och moln hade sopats bort i natten av vinden.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) Molnen svävar så länge som de är dimma: ”Han fäster ihop vattnen i sina moln — dimmorna slits inte isär under sin vikt.”
Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”.
Lehi ser i en syn livets träd – Han äter av dess frukt och önskar att hans familj skall göra detsamma – Han ser en ledstång av järn, en trång och smal stig samt de mörkrets dimmor som omger människorna – Sariah, Nephi och Sam äter av frukten, men Laman och Lemuel vägrar.
Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn.
Jag har sagt det förut och jag säger det igen: Det finns ingen dimma så tät, ingen natt så mörk, ingen storm så hård, ingen sjöman så vilsekommen att inte skenet från Herrens fyr kan rädda oss.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Ibland är vägen svår, och det kan till och med kännas som att tjock dimma skymmer ljuset.
Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa.
Påminn eleverna om att de som höll fast vid ledstången av järn tog sig igenom mörkrets dimmor i säkerhet, vilka symboliserade djävulens frestelser (se 1 Nephi 12:17).
Nhắc các học sinh nhớ rằng trong khải tượng của Lê Hi, những người bám chặt vào thanh sắt đều được dẫn dắt một cách an toàn xuyên qua đám sương mù tối đen, mà tượng trưng cho những cám dỗ của quỷ dữ (xin xem 1 Nê Phi 12:17).
Det har fått sitt namn av den dimma som ofta omger det under fuktiga dagar.
Ngọn núi được đặt tên Khói vì sương mù thường bao quanh nó vào những ngày ẩm ướt.
Och vad krävs det för att få regndroppar att kondenseras eller droppa ner ur dimmorna?
Và cần điều gì để làm sa thành giọt mưa?
Men för att göra det hela mer intressant så ska jag öka hastigheten på tiden, så att vi kan se på när Voyager 1 flyger förbi Titan, som är en av Saturnus dimmiga månar.
Nhưng để biến nó trở nên thú vị hơn Tôi sẽ tăng tốc thời gian lên, và chúng ta có thể xem khi Voyager 1 bay quanh TItan, một mặt trăng mù sương của sao Thổ
Det räcker inte med att ha en dimmig förståelse om sanningen eller om att Fadern och hans Son vår Frälsare verkligen lever.
Việc có được một sự hiểu biết mơ hồ về lẽ thật hoặc về sự xác thực của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, thì không đủ.
Typ av dimma
Kiểu sương
Vit dimmig vadd!
Trắng như sương mù!
Fumlighet, dimmig syn.
Mất đi những kỹ năng vận động, thị lực bị mờ đi....
Under skörden, som i allmänhet äger rum i slutet av oktober, bildas en djup, intensiv dimma i region Langhe där många Nebbiolovinodlingar är belägna.
Trong thời gian thu hoạch, mà thường diễn ra vào cuối tháng Mười, sương mù phủ dày đặc tại khu vực Langhe nơi có nhiều vườn nho Nebbiolo.
Dimma och regn minskade också sikten och dolde eventuella faror.
Hơn nữa, sương mù và mưa cũng cản tầm nhìn và khiến các thủy thủ không thấy được những mối nguy hiểm ngầm.
Prövningar är som det stora mörkrets dimmor som kan förblinda våra ögon och förhärda våra hjärtan.
Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng.
Du borde fixa sprejbar dimma åt honom.
Cậu thực sự nên cho cậu ta một cái kính râm đi.
Men om vi föreställer oss att vi kan sitta på molnet, om du hamnar där är det bara dimma.
Chúng ta nghĩ mình có thể ngồi trên mây, nhưng nếu bạn tới đó, nó chỉ là một làn sương mù.
En tjock dimma drog in och skymde sikten av kusten.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.
Vi såg staden i en dimma som dolde bergen.
Chúng tôi thấy thành phố phủ một lớp sương mù che lấp cả núi.
När man är deprimerad tror man inte att man har tagit på en grå slöja och ser världen genom en dimma av dåligt humör.
Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực.
Han kände sig ensam i rummet och tittade upp, och det var grått och dunkelt, den bandagerade huvud och stora blåa linser stirrar stelt, med en dimma av gröna fläckar drivande i framför dem.
Ông cảm thấy một mình trong phòng và nhìn lên, và ở đó, màu xám và mờ, là băng bó đầu và ống kính màu xanh khổng lồ nhìn chằm chằm cố định, với một màn sương của những đốm màu xanh lá cây trôi trong trước mặt họ.
Oavsett om vi föddes in i det eller var tvungna att kämpa oss fram genom mörkrets dimmor för att finna det har vi smakat dess frukt, vilken ”är högst dyrbar och ... begärlig”6 och som har förmågan att ge oss evigt liv, ”den största av alla Guds gåvor”.
Cho dù chúng ta đã được sinh ra trong phúc âm hay phải cố gắng rất nhiều để đi qua đám sương mù tối đen để tìm thấy phúc âm thì chúng ta cũng đã nếm trái cây này, là “quý giá và được hấp dẫn hơn hết thảy”6 và có tiềm năng để đưa chúng ta đến cuộc sống vĩnh cửu, là “một ân tứ lớn lao hơn hết thảy mọi ân tứ khác của Thượng Đế.”
Ringen kom till kreaturet Gollum... som tog den djupt ner i Dimmiga Bergens tunnlar.
Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum... nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimma trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.