diş doktoru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diş doktoru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diş doktoru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ diş doktoru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thầy thuốc chữa răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diş doktoru

thầy thuốc chữa răng

noun

Xem thêm ví dụ

Annem bir diş doktoru olmamı istedi.
Mẹ tôi đã muốn tôi trở thành nha sĩ
Koreli bir diş doktoru olan babam yavaşça arabayı kenara çekti
Bố tôi, nha sĩ người Hàn, tấp xe ngay vào lề đường.
Diş doktoruna gitmek istemiyorum.
Tôi không muốn đến nha sĩ.
Diş hekimi Doktor Marty iş başında.
Bác sĩ Marty lắm chuyện đang ở nhà!
" Doktora ve diş hekimine nerede gidiyorsun? " ise, o zaman ben gerçek bir Amerikalıyım ve çok küçüklüğümden beri, yani 48 yıldır öyleyim.
Bạn gặp bác sĩ và nha sĩ của bạn ở đâu? " thì tôi rất thuộc về nước Mỹ, và tôi đã ở đó được 48 năm tới giờ, từ lúc tôi còn là một đứa trẻ rất bé nhỏ.
Umarım doktor ya da diş hekimi değildir, onlar beni iyileştiremez
Mong rằng không phải là bác sĩ, nha sĩ, họ chẳng chữa được bệnh của tôi.
Uzmanlığını icra etmeye hazır, fakat oraya gittiğinde görüyor ki ne doktor var ortada ne de diş hekimi, ve klinik dedikleri de sineklerle dolu bir barakadan ibaret.
Cô dự định sẽ làm vệ sinh cho răng, nhưng khi cô đến, cô nhận ra rằng ở đây không có bác sĩ, không có nha sĩ và phòng bệnh chỉ là một túp lều đầy ruồi.
Şimdi çocuklarımıza doğru işlerin peşinden gitmeyi öğretiyoruz, bilirsiniz ve okul sistemi onlara doktor olmak, avukat olmak, muhasebeci olmak, diş hekimi, öğretmen ve pilot olmak gibi şeyler öğretiyor.
Hiện nay chúng ta dạy bọn trẻ theo đuổi những công việc tốt, và hệ thống trường học dạy chúng nên theo đuổi các nghề như bác sĩ và luật sư, kế toán và nha sĩ, giáo viên và phi công.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diş doktoru trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.