Днепр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Днепр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Днепр trong Tiếng Nga.

Từ Днепр trong Tiếng Nga có nghĩa là Sông Dnepr. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Днепр

Sông Dnepr

proper

Xem thêm ví dụ

Он написал в Днепр?
" He " mà vần với " dinner "?
Сидим в какой-то забитой досками дыре над Днепром и ждем.
Bọn anh đóng quân bên bờ sông Dnieper và chờ đợi.
В этом путешествии Екатерина II, в частности, плыла вниз по реке Днепру, с гордостью указывая послам на процветающие деревушки вдоль берегов с трудолюбивым и счастливым населением.
Trong một đoạn của cuộc hành trình, trong khi thuyền của Catherine đang trôi trên Sông Dnieper, Catherine tự hào chỉ cho các đại sứ thấy các thôn ấp phát triển mạnh dọc theo bờ sông, đông đảo dân cư cần cù và hạnh phúc trong thị trấn đó.
Впадает в Днепр на северной окраине Киева.
Nó chảy vào sông Dnepr ở phần phía bắc của Kiev.
Днепр очень важен для транспорта и экономики Украины: все водохранилища оборудованы большими шлюзами, позволяющими судам размерами до 270×18 метров иметь доступ к порту Киева и это создаёт прекрасный транспортный коридор.
Tất cả các hồ chứa nước nhân tạo trên sông đều có các cửa âu thuyền lớn, cho phép tàu bè có kích thước tới 270×18 mét có thể đi tới cảng Kiev và vì thế tạo ra một hành lang vận tải hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Днепр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.