дочерняя компания trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ дочерняя компания trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дочерняя компания trong Tiếng Nga.

Từ дочерняя компания trong Tiếng Nga có các nghĩa là công ty lép vốn, nhánh, chi điếm, chi nhánh, con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ дочерняя компания

công ty lép vốn

(subsidiary)

nhánh

chi điếm

chi nhánh

(subsidiary)

con gái

Xem thêm ví dụ

Twitch принадлежит Twitch Interactive — дочерней компании Amazon.
Twitch là một nền tảng video live streaming được sở hữu bởi Twitch Interactive, một công ty con của Amazon.
Является дочерней компанией японской медиа-группы Fujisankei Communications Group.
Nó là một chi nhánh của tập đoàn truyền thông Nhật Bản Fujisankei Communications Group.
505 Games Ltd.- издатель видеоигр, основанная в 2006 году, и является дочерней компанией итальянской компании Digital Bros. SpA.
505 Games S.r.l. là nhà phát hành trò chơi điện tử của Ý được thành lập vào năm 2006 và là công ty con của công ty Digital Bros. S.p.A của Ý.
В 2005 дочерняя компания YG Underground сформировала и выпустила хип-хоп группы 45RPM и Stony Skunk.
Năm 2005, YG Underground thành lập và phát triển để quản lý các nghệ sĩ là 45RPM và Stony Stunk.
В 2005 штат работников другой дочерней компании Activision — Gray Matter Interactive, был слит с штатом сотрудников Treyarch.
Năm 2005, Gray Matter Interactive đã được sát nhập vào Treyarch.
Кроме того, она полностью владеет дочерней компанией в Кэри, Северная Каролина, США.
Họ cũng có một công ty con sở hữu toàn bộ là cdv USA ở Cary, Bắc Carolina, Mỹ.
Дочерние компании Shell и Eni заплатили правительству Нигерии за тот участок.
Các chi nhánh của Shell và Eni trả cho chính phủ Nigeria để có được khu vực khai thác.
Став дочерней компанией SGI, MIPS Computer Systems получили новое название MIPS Technologies.
công ty con của SGI, công ty trở nên được biết là MIPS Technologies.
Pacifc Sun является дочерней компанией национального авиаперевозчика Фиджи Air Pacific.
Fiji Airways (trước đây là Air Pacific) là hãng hàng không quốc gia của quốc đảo Fiji.
Точнее, дочерней компанией.
Thực ra là một công ty con.
Тим Ворт сказал: "Экономика - это дочерняя компания окружающей среды.
Tim Worth nói rằng nền kinh tế là một công ti con được sinh ra hoàn toàn từ tự nhiên.
Fox Networks Group (FNG) является дочерней компанией 21st Century Fox.
Fox Networks Group (FNG) là đơn vị của 21st Century Fox.
Благодаря этому делу появилась доктрина " Дип Рок ", и, возможно, это важнейшая веха закона о материнских и дочерних компаниях.
Quy tắc Deep Rock đã ra đời từ đây. Bởi thế, có thể coi đây là dấu mốc quan trọng nhất trong luật doanh nghiệp mẹ-con.
В настоящий момент Wizards of the Coast является дочерней компанией Hasbro, а Avalon Hill является её частью.
Avalon Hill hiện tại là một công ty con của công ty Wizards of the Coast, công ty này lại là một công ty con của Hasbro.
Alexa Internet — дочерняя компания Amazon.com, известная своим сайтом, где собирается статистика о посещаемости других сайтов.
Alexa Internet, Inc là một công ty chi nhánh của Amazon.com, được biết đến với trang cung cấp thông tin về lưu lượng truy cập đến các website khác.
20 % Rothschild Continuation Holdings AG было продано в 2005 году Jardine Strategic, являющейся дочерней компанией Jardine Matheson в Гонконге.
20% cổ phần của Tổ chức tiếp nối Rothschild (Rothschild Continuation Holdings) được bán lại cho Jardine Strategic vào năm 2005 - một công ty con của công ty Jardine, Matheson & Co. tại Hồng Kông.
В марте 2015 года Digital Bros через дочернюю компанию 505 Games приобрела 2,67% акций шведского разработчика игр Starbreeze Studios.
Vào tháng 3 năm 2015, Digital Bros, thông qua công ty con của 505 Games, đã mua 2,67% cổ phần của nhà phát triển trò chơi Thụy Điển Starbreeze Studios.
DICE LA) — разработчик компьютерных игр, изначально называвшаяся как DreamWorks Interactive LLC. (дочерняя компания DreamWorks SKG), которая была основана в 1995 году.
EA Los Angeles (còn được gọi là EA LA) à một nhà phát triển trò chơi điện tử thành lập ban đầu vào năm 1995 như là DreamWorks Interactive LLC, một công ty con của DreamWorks SKG.
В 2005 году Питбуль и рэпер Шон «Дидди» Комбс стали соучердителями Bad Boy Latino, дочерней компании лейбла Комба Bad Boy Records.
Năm 2005 Pitbull và rapper Sean 'Diddy' Combs cùng thành lập Bad Boy Latino, một chi nhánh của hãng Bad Boy Records của Combs.
После обвинений в коррупции дочерней компании Eni Saipem, финансовый директор Алессандро Бернини ушел в отставку, в декабре 2012 года его заменил Массимо Мондацци.
Sau vụ tham nhũng chống lại công ty con Saipem, giám đốc tài chính của Eni Alessandro Bernini đã phải từ chức và giám đốc tài chính Massimo Mondazzi mới tiếp quản vào tháng 12 năm 2012.
В октябре 2011 года Fitch Group продала свою дочернюю компанию Algorithmics (производство программного обеспечения в сфере управления рисками) американской IBM за 387 млн долл.
Vào tháng 9 năm 2011, Fitch Group đã công bố bán Thuật toán (phần mềm phân tích rủi ro) cho IBM với giá 387 triệu đô la.
В январе 2007 года южнокорейский филиал выкупил бренд и все дочерние компании, став тем самым одним из крупнейших производителей спортивной одежды в Южной Корее.
Vào tháng 1 năm 2007, Fila Hàn Quốc mua lại từ SBI thương hiệu Fila toàn cầu và tất cả các công ty con, giúp công ty này trở thành thương hiệu đồ thể thao lớn nhất tại xứ sở kim chi.
В январе 1981 года MOS Technology, Inc., дочерняя компания Commodore по разработке интегральных микросхем, начала разработку микросхем обработки графики и звука для следующего поколения игровых приставок.
Vào tháng 1 năm 1981, MOS Technology, Inc., công ty con thiết kế mạch tích hợp của Commodore, đã khởi xướng một dự án thiết kế các chip đồ họa và âm thanh cho một thế hệ tiếp theo của video game console.
Закон, который вступил в силу после многочисленных задержек 23 июля 2008 года, изменил название библиотеки на «Национальная библиотека Израиля» и превратил её временно в дочернюю компанию университета.
Các pháp luật, mà đã có hiệu lực, sau khi trì hoãn, ngày 23 tháng 7 năm 2008, thay đổi tên của thư viện "Thư viện Quốc gia của Israel" và biến nó tạm thời một công ty công ty con của trường Đại học, sau đó để trở thành một cộng đồng hoàn toàn độc lập quan tâm đến công ty, cùng nhau thuộc sở hữu của Chính phủ Israel (50%), trường Đại học Hebrew (25%) và các tổ chức khác.
Chiquita Brands International (Чикита Брендс Интернэйшенел, NYSE: CQB) — американский производитель и дистрибьютор бананов и других продуктов питания, выпускаемых под торговыми марками дочерних компаний, известных под общим брендом Chiquita.
Chiquita Brands International Inc. là công ty sản xuất và buôn bán chuối và nông sản khác, dưới nhiều nhãn hiệu phụ, được gọi chung là Chiquita.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дочерняя компания trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.