домофон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ домофон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ домофон trong Tiếng Nga.

Từ домофон trong Tiếng Nga có nghĩa là hệ thống máy nói nội bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ домофон

hệ thống máy nói nội bộ

(intercom)

Xem thêm ví dụ

Знаете, удивительно, что в этом здании домофон соединен с вашим телефоном.
Điều thú vị về tòa nhà này là hệ thống chuông báo chạy kèm với điện thoại của bà.
Подготовь короткое преподнесение и напиши его, чтобы, проповедуя по домофону, его зачитывать.
Chuẩn bị lời trình bày ngắn gọn, ghi ra giấy để có thể đọc trực tiếp cho chủ nhà qua hệ thống liên lạc nội bộ.
Пусть они поделятся, как они свидетельствовали по домофону, если это применимо к вашей территории.
Mời một số anh chị kể lại kinh nghiệm khích lệ.
В больших домах может быть несколько домофонов.
Trong những cao ốc lớn, có thể có hệ thống liên lạc nội bộ gồm nhiều chuông.
Свидетели Иеговы проповедуют по домофону в Вене (Австрия)
Làm chứng bằng hệ thống liên lạc nội bộ ở thành phố Vienna, Áo
Благоразумие подскажет нам, со сколькими жильцами мы можем поговорить по домофону.
Chúng ta nên dùng óc phán đoán để quyết định sẽ liên lạc với bao nhiêu người bằng cách này trong lần rao giảng đó.
Если мы надолго задерживаемся у домофона, жильцы могут начать беспокоиться.
Những người sống trong cao ốc có thể nghi ngờ nếu chúng ta nấn ná ở tiền sảnh để nhấn chuông tất cả các hộ.
А на хуя тогда домофон нужен?
Thế cái chuông cửa để làm quái gì vậy?
Когда ты проповедуешь по телефону или по домофону в охраняемых зданиях, вступления можно зачитывать прямо из книги.
Khi rao giảng bằng điện thoại hoặc nói chuyện qua hệ thống liên lạc ở những chung cư cao cấp, anh chị có thể đọc trực tiếp lời trình bày từ sách nhỏ này.
И мы слышим о домофоны мечетей и других вещей.
Và chúng tôi nghe về các hệ thống liên lạc của nhà thờ Hồi giáo và những thứ khác.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ домофон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.