домработница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ домработница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ домработница trong Tiếng Nga.
Từ домработница trong Tiếng Nga có nghĩa là bà quản gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ домработница
bà quản gianoun |
Xem thêm ví dụ
Однажды по дороге на работу я заметил молодую домработницу, которая стояла перед домом своих хозяев. Một hôm, khi tôi đi bộ đến chỗ làm, tôi thấy một cô giúp việc đứng trước cửa nhà nơi cô làm việc. |
Его домработница, придётся слегка вырубить при отходе. Nhưng hắn có ô-sin, nên nếu thấy cô ta, oánh bất tỉnh khi ta chuột rút. |
У нас же домработница. Chúng ta có người dọn dẹp cơ mà. |
Надеюсь под " домработницей " ты имеешь в виду " любовницу " потому что, если другая женщина прибиралась здесь... Em hi vọng " người làm thuê " của anh là " bà chủ nhà " vì nếu có người phụ nữ khác đang lau dọn... |
На Филиппинах она потеряла работу, и родственники заверили ее, что за границей легко можно устроиться домработницей. Chị đã mất việc ở Philippines, người thân đoan chắc rằng ở nước ngoài có nhiều công việc nội trợ. |
Я домработница Дона Фальконе. Tôi là quản gia của Don Falcone. |
Его нет там, где я его оставила, и я сомневаюсь, что его взяла домработница. Nó không còn ở chỗ mẹ cất nữa, mà mẹ cho là quản gia không thó đâu. |
" ы нан € ла Ўейлу в домработницы? Cậu thuê Sheila làm ô sin hả? |
Я тут подумываю, что после того как я вернусь на работу... нам нужно завести домработницу. Em tính chừng nào em đi làm lại... Mình sẽ mua bảo hiểm ở nhà. |
Хотя ей было нелегко найти подходящее жилье и стабильную работу, служить пионером она смогла благодаря тому, что преподавала японский язык, а также работала домработницей. Mặc dù không dễ tìm chỗ ở thích hợp và việc làm ổn định, nhưng chị vẫn có thể tiếp tục công việc tiên phong bằng cách dạy tiếng Nhật và làm công việc dọn dẹp. |
Я была домработницей, но нам не хватало моей зарплаты. Tôi là một người làm mướn nhưng việc làm của tôi không mang đến đủ tiền để lo liệu cho gia đình tôi. |
Ну, у Алисии, домработницы. Alicia, người giữ nhà đấy. |
Домработница - моя хорошая знакомая. Mấy cô hầu phòng đều là bạn tốt của tớ. |
Домработница видела устройство когда покидала дом Người hầu đó đã thấy cái máy lúc sắp rời khỏi nhà |
Джеки Хоффман получила роль Мамаситы, домработницы Кроуфорд. Jackie Hoffman cũng tham gia với vai Mamasita, quản gia của Crawford. |
Завтра утром я первым делом позвоню домработнице, чтобы начали все приготовления. Sáng mai mẹ gọi cho người giữ nhà ngay bảo họ chuẩn bị chỗ đó sẵn sàng. |
Это я и огонь, которые жили там, и часто моя домработница доказал заслуживающими доверия. Đó là tôi và cháy sống ở đó, và thường được quản gia của tôi đã chứng minh đáng tin cậy. |
Значит, домработницы, садовники и охранники, проживающие в оживленной части города слева идут на работу в до скукоты богатую часть пешком. Trong trường hợp này, cung ở kế bên cầu Vậy là mấy người phục vụ, làm vườn, bảo vệ sống trong khu vực sôi động ở bên trái thành phố đi bộ đến chỗ làm trong khu vực giàu có nhưng buồn chán. |
Чтобы добыть деньги, я устроилась домработницей. Để kiếm tiền tôi làm người giúp việc cho một bà mẹ. |
А вы, наверное, его домработница. Cô chắc là quản gia của anh ấy. |
В отчете японского правительства о перспективах развития рисуется картина общества 2025 года: роботы сосуществуют с людьми, служа сиделками, нянями и домработницами. Tương tự, một báo cáo của chính phủ Nhật đưa ra viễn ảnh về một xã hội trong năm 2025, khi robot đồng tồn tại với con người và thực hiện vai trò chăm sóc người già, người bệnh, trẻ em cũng như làm việc nhà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ домработница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.