дорада trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дорада trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дорада trong Tiếng Nga.
Từ дорада trong Tiếng Nga có các nghĩa là kiếm ngư, vàng, vàng kim loại, như daurade, cá nục heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дорада
kiếm ngư(dorado) |
vàng
|
vàng kim loại
|
như daurade
|
cá nục heo(dorado) |
Xem thêm ví dụ
Семью Дорадо очень впечатлило то, какую заботу здесь проявили ко всем нам. Gia đình Dorado rất khâm phục trước cách tất cả chúng tôi được đối đãi ở đó. |
В городе Санта-Фе-ду-Сул у Свидетелей был ослик по имени Дораду (Золотко), который сам мог найти дорогу к группам возвещателей, находившимся в сельской местности. Các anh chị ở Santa Fé do Sul có một con lừa tên là Dourado. Nó có thể tự tìm đường đến các nhóm nhỏ ở vùng quê. |
Дораду останавливался у ворот фермы и терпеливо ждал, когда я открою их. Dourado biết dừng lại trước cổng nông trại và kiên nhẫn chờ đến khi tôi mở cổng. |
Округ Амадор был создан в 1854 году из частей округов Калаверас и Эль-Дорадо. Quận Amador đã được thành lập năm 1854 từ các khu vực của các quận Calaveras và El Dorado. |
Вскоре после этого районный надзиратель попросил меня переехать в Эль-Дорадо (штат Арканзас), чтобы помочь местному собранию. Không lâu sau, giám thị vòng quanh mời tôi chuyển đến El Dorado, Arkansas, và giúp hội thánh ở đó. |
Он был создан из частей других округов: Амадор, Калаверас, Туалэми и Эль-Дорадо. Quận này đã được thành lập từ các khu vực của các quận Amador, El Dorado, Calaveras và Tuolumne. |
Хотя медлить было опасно, я не могла уйти без семьи Дорадо, с которой изучала Библию. Dù tình thế khẩn cấp, tôi vẫn nghĩ đến gia đình Dorado là những người đang học Kinh-thánh với tôi. |
В 1958-м, меньше чем через год, мы с Бетел поженились и стали вместе служить пионерами в Эль-Дорадо. Chưa đầy một năm sau, Bethel và tôi kết hôn vào năm 1958, và cô ấy cùng làm tiên phong với tôi ở El Dorado. |
После посещения мы с Дораду отправлялись посещать следующую группу. Sau chuyến viếng thăm, Dourado lại cùng tôi đi đến nhóm kế tiếp. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дорада trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.