достопримечательность trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ достопримечательность trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ достопримечательность trong Tiếng Nga.
Từ достопримечательность trong Tiếng Nga có các nghĩa là cảnh, danh lam, danh lam thắng cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ достопримечательность
cảnhnoun И запомни, мы двое простых американских туристов, смотрим на достопримечательности. Hãy nhớ rằng, chúng ta chỉ là hai khách du lịch người Mỹ... đang đi ngắm cảnh. |
danh lamnoun (: ~и những thắng cảnh) Во всём мире царит паника, так как страны и их граждане пытаются защитить свои достопримечательности. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
danh lam thắng cảnhnoun (: ~и những thắng cảnh) |
Xem thêm ví dụ
За исключением Walt Disney World, большинство основных достопримечательностей расположены вдоль улицы Интернешнл Драйв. Với ngoại lệ của Walt Disney World, hầu hết các điểm tham quan chính nằm dọc International Drive. |
Несколько лет назад высокопоставленный китайский государственный деятель посетил Солт-Лейк-Сити, осмотрел церковные достопримечательности и выступил в Университете имени Бригама Янга. Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University. |
Во всём мире царит паника, так как страны и их граждане пытаются защитить свои достопримечательности. Các quốc gia và người dân của họ... đang nỗ lực để bảo vệ những danh lam thắng cảnh của mình. |
Крупная достопримечательность Дании - Русалочка. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
С помощью Google Карт можно искать местные мероприятия, достопримечательности, музеи, магазины, рестораны, бары, клубы и любые другие интересные места поблизости. Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps. |
В режиме просмотра улиц вы можете увидеть достопримечательности и чудеса природы со всего света, а также посетить различные музеи, стадионы, рестораны, магазины и другие интересные места. Với Chế độ xem phố, hãy khám phá các mốc địa danh trên thế giới, xem các kỳ quan thiên nhiên và tham quan các địa điểm như bảo tàng, nhà thi đấu, nhà hàng hoặc doanh nghiệp nhỏ. |
Чтобы посмотреть список включенных в план достопримечательностей и узнать, где они находятся на карте, просто откройте его. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Теперь террасы поставлены в один ряд с другими достопримечательностями, представляющими ценность с точки зрения истории и культуры, такими, как Тадж-Махал в Индии, острова Галапагос в Эквадоре, Великая китайская стена и Ангкор-Ват в Камбодже. Kết quả là hiện nay ruộng bậc thang được liệt vào hàng những phong cảnh có giá trị cao về lịch sử và văn hóa, chẳng hạn như Đền Taj Mahal ở Ấn Độ, Quần Đảo Galapagos thuộc Ecuador, Vạn Lý Trường Thành bên Trung Quốc, và Đế Thiên Đế Thích thuộc Cam-pu-chia. |
Он является местом, в котором разместились основные достопримечательности города, включая Бурдж-Халифа, Дубай Молл (The Dubai Mall) и фонтан Дубай. Đây là khu vực tập trung một số địa danh lớn nhất, nổi tiếng nhất của thành phố bao gồm tòa tháp Burj Khalifa, Dubai Mall (Trung tâm mua sắm Dubai) và Dubai Fountain (Đài phun nước Dubai). |
Чтобы получить баллы местного эксперта за панорамы и фотографии, загруженные через приложение Просмотр улиц, необходимо связать их с достопримечательностью или бизнесом на Google Картах. Ảnh toàn cảnh và ảnh được tải lên thông qua ứng dụng Chế độ xem phố phải được liên kết với điểm ưa thích hoặc doanh nghiệp trên Google Maps để tính cho điểm Local Guides. |
Она находила радость в своем служении Иегове, и достопримечательно, что другие регулярно ободряли ее. Nàng đã tìm được niềm vui trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều đáng chú ý là những người khác đều đặn khuyến khích nàng. |
Они стремились спасти от гибели одну из прелестнейших достопримечательностей нашего нашего прекрасного города. Nhiều người đã nói về việc mất đi của một trong những kỳ quan đẹp nhất thế giới. |
Надеюсь ты пройдешься по достопримечательностям. Hi vọng là cậu có thời gian thăm thú đây đó. |
Место имеет зону смерти в его достопримечательностями. Place có một vùng chết trong tầm ngắm của mình. |
В Сиднее, часто именуемом в балладах как «Сидней таун», имеются три основные достопримечательности: 1) глубокая естественная гавань, 2) великолепный мост, единым пролетом соединяющий берега гавани, 3) уникальный оперный театр. Thường được gọi là “Thị Trấn Sydney” trong các ca khúc balat, Sydney nổi tiếng nhờ có ít nhất ba điểm đặc sắc: (1) một cảng thiên nhiên có đáy sâu, (2) chiếc cầu một nhịp hùng vĩ bắc qua cảng, và (3) một nhà hát độc đáo. |
Если вы отправитесь в ирландскую деревню и попросите бабушку указать дорогу, готовьтесь к замысловатым ирландским рассказам обо всех местных достопримечательностях. Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan. |
Сегодня лондонский Тауэр — одна из главных достопримечательностей Великобритании. Ngày nay, Tháp Luân Đôn là một trong những điểm du lịch chính ở Anh Quốc. |
" Достопримечательностями "? Ngắm cảnh? |
Сидя в гондоле, ты не только видишь достопримечательности, но прикасаешься к самому сердцу Венеции». Bạn không chỉ nhìn thấy những cảnh quan thông thường, mà còn có thể biết được những điểm đặc sắc của Venice”. |
Вы видите варианты, сформированные с учетом ваших сохраненных мест и достопримечательностей, которые могут вас заинтересовать. Nếu bạn đã lưu các địa điểm hoặc thắng cảnh mà bạn quan tâm, thì các vị trí này sẽ xuất hiện trong một số kế hoạch đề xuất cho bạn. |
Например, это качество было проявлено во время достопримечательного случая в жизни Иосифа, сына патриарха Иакова. Thí dụ, Giô-sép là một con của tộc trưởng Gia-cốp đã biểu lộ đức tính này trong một câu chuyện đáng chú ý đã xảy ra trong đời ông. |
Я не за достопримечательностями приехал. Tôi không đến đây để tham quan. |
Более 30 лет назад начали приезжать в землю навахов Свидетели Иеговы; их целью было не просто посмотреть достопримечательности, а поделиться с жителями этой отдаленной области благой вестью о Царстве Бога (Матфея 24:14). Hơn 30 năm, Nhân-chứng Giê-hô-va đã đến vùng đất Navajo, không những để tham quan mà còn để mang tin mừng về Nước Đức Chúa Trời đến cho những người ở vùng hẻo lánh này (Ma-thi-ơ 24:14). |
В Гималаях расположены многие достопримечательности тибетских буддистов, включая резиденцию Далай-ламы. Nhiều vị trí tôn giáo Tibetan Buddhism tọa lạc ở Himalaya, bao gồm cả nơi ở của Dalai Lama. |
Одной из достопримечательностей парка является частный археологический музей, принадлежащий Владиславу Литвинчуку. Trong khu vực vườn có một bảo tàng khảo cổ tư nhân thuộc sở hữu của Władysław Litwinczuk. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ достопримечательность trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.