drabbad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drabbad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drabbad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ drabbad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đi về phía, điểm, đào đúng, hạ cờ, đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drabbad

đi về phía

(stricken)

điểm

(stricken)

đào đúng

(stricken)

hạ cờ

(stricken)

đình

(stricken)

Xem thêm ví dụ

En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Tiden han tillbringade i bassängen med vår vattenterapeut minskade de anfall han drabbades av och hjälpte honom sova på nätterna.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
De drabbades av sjukdomar, hetta, trötthet, köld, rädsla, hunger, smärta, tvivel, ja, till och med döden.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
För män som har släktingar med prostatacancer är sannolikheten att drabbas större.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
På grund av att han gjorde sig skyldig till en mycket vanvördig handling drabbades han av en otäck hudsjukdom, som gjorde att han inte längre helt och fullt kunde fullgöra sina plikter som kung. (2 Krönikeboken 26:16–21)
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Några år senare såg jag samma sak som hjälpföreningspresident i en stav i Argentina, när en hyperinflation drabbade landet och den ekonomiska kraschen som följde påverkade många av våra trofasta medlemmar.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Så denna gången drabbar vi Japan.
Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản.
(1 Timoteus 6:9, 10) Hur är det då om vi drabbas av hälsoproblem eller ekonomiska problem?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
(Matteus 24:37–39) Aposteln Petrus skrev också att alldeles som ”världen på den tiden [drabbades] av förintelse då den översvämmades av vatten”, så hotas även den nuvarande världen av ”de ogudaktiga människornas doms och förintelses dag”. — 2 Petrus 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
14 Kom också ihåg orden: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.”
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
4:14) ”Oförutsedd händelse” drabbar oss alla.
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
Adam förorsakade att miljarder människor, hans avkomlingar, drabbades av ofullkomlighet och död.
A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông.
Jesus hade berättat för sina efterföljare om den tillintetgörelse som skulle drabba den trolösa judiska nationen.
Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung.
De utgör den mest framträdande delen av ”det stora Babylon”, den falska religionens världsvälde, som dragit på sig stor blodskuld och som drabbades av ett stort andligt fall efter första världskriget, eftersom det var domfällt av Jehova.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
NÄR Bosnien och Hercegovina drabbades av krig, fick tusentals människor genomlida svåra umbäranden.
KHI chiến tranh càn quét lãnh thổ Bosnia và Herzegovina, hàng trăm ngàn người đã trải qua thời kỳ khó khăn cùng cực.
När jag var mycket ung drabbades jag av en ovanlig sjukdom.
Khi tôi còn rất trẻ, tôi đã bị một căn bệnh lạ.
Men Petrus sade: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
* Vid den slutliga domen kommer de som fortsätter att vägra att omvända sig drabbas av en andra andlig död – att bli avskuren från Guds närhet.
* Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn.
Ljudet av gråt som hördes på gatorna i staden flera decennier tidigare på grund av den olycka som drabbade staden kommer inte mer att höras.
Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa.
Jehova önskar inte att ”någon skall drabbas av förintelse, utan [han] önskar att alla skall nå fram till sinnesändring”.
Đức Giê-hô-va “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Under sina sista år drabbades Jim och Shirley av cancer, frakturer, infektioner och neurologiska sjukdomar.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Mirjam, som tydligtvis hade tagit initiativet, drabbades av spetälska.
Hậu quả là Mi-ri-am đã bị mắc bệnh phong cùi.
Enligt beräkningar drabbas omkring 30 procent av befolkningen i i-länder varje år av matburna sjukdomar.
Các nhà nghiên cứu tính được rằng mỗi năm có khoảng 30% người sống tại các nước phát triển bị mắc bệnh do thực phẩm nhiễm bẩn.
De flesta storstäder i Australien drabbades också hårt.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.
Gör vi det, kan vi bli förskonade från mycket av den fysiska, moraliska och känslomässiga skada som drabbar dem som är under sataniskt inflytande. (Jakob 4:7)
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drabbad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.