drag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drag trong Tiếng Thụy Điển.

Từ drag trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drag

đặc tính

noun

På samma sätt representerar vilddjurets namn dess utmärkande drag.
Cũng vậy, tên bằng số của con thú tượng trưng cho các đặc tính của nó.

đặc điểm

noun

Vi skall se på sex drag som hjälper oss att känna igen dem som utövar den sanna religionen.
Chúng ta hãy xem sáu đặc điểm giúp nhận ra những người theo tôn giáo thật.

Xem thêm ví dụ

Dessutom finns det ett gemensamt drag som förenar alla andra former av tillbedjan.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
När jag gör mitt drag så tar drottningen mig.
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
Det är bara människan som uppskattar skönhet, tänker på framtiden och känner sig dragen till en Skapare
Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa
Du kanske blir förvånad när du får veta att de här utmärkande dragen nämns i Första Moseboken i Bibelns skapelseberättelse.
Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo.
Det här kapitlet i Jesajas bok hjälper oss också att förstå ett viktigt drag i det Bibeln kallar en ”helig hemlighet”.
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
Barn behöver kärleksfull tuktan för att kunna arbeta bort oönskade drag.
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
Om ingen vet vem du är och vad du vill vet ingen vilket drag du planerar.
Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô.
Uppfyllelsen av de olika dragen i tecknet visar tydligt att vedermödan måste vara nära.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
Ganska djärvt drag, Miss Smoak.
Nước đi táo bạo đó, cô Smoak.
Det är den värdefullaste drag vi har för att omvandla nya landområden och resurser till fler människor och deras gener än naturligt urval har någonsin skapat.
Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên.
Trots att den här redogörelsen är omkring 3 500 år gammal, kanske du blir förvånad över att få veta att händelseförloppet vid universums tillblivelse, så som det beskrivs där, i stora drag stämmer överens med hur forskare menar att det måste ha varit.
Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra.
”Njut i fulla drag av din ungdom.” (Predikaren 11:9, Bibel 2000)
“Khá đem lòng hớn-hở trong khi còn thơ-ấu”.—Truyền-đạo 11:9.
Du kanske hittar spår av människofruktan, en längtan efter att bli rik och berömd eller rentav ett drag av envishet eller oberoende.
Có lẽ lòng bạn “chẳng cắt bì” ở một mức độ nào đó.
Språk är verkligen den mest potenta drag som någonsin har utvecklats.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
Armbruster, förklara för honom i stora drag.
Armbruster, hãy đọc bản tóm tắt.
Så vad tror Stanzlers nästa drag är?
Vậy anh theo anh bước tiếp theo của Stanzler là gì?
Vad blir vårt nästa drag?
Tiếp theo ta sẽ làm ?
Utåt sett kan Israels plan att söka hjälp från Egypten verka vara ett klokt strategiskt drag.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
(Efesierna 4:22–24) Med hjälp av Guds ande har människor som tidigare hade en vilddjurslik personlighet — som kanske utnyttjade sina medmänniskor eller behandlade dem illa på annat sätt — lyckats tämja icke önskvärda drag.
(Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu.
(Lukas 21:31) Som föregående artikel visade kan man nu tydligt se de olika dragen i det här tecknet världen över.
Điềm này cho biết rằng “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Lu-ca 21:31). Như đã đề cập trong bài trước, những đặc điểm của điềm này hiện đang được thấy rõ trên khắp thế giới.
Fastän han ansågs vara galen, eller åtminstone synnerligen excentrisk med megalomaniska drag, firade San Franciscos invånare hans majestätiska yttre och hans kungörelser, av vilka den mest kända var hans "order" att USA:s kongress skulle upplösas med våld (vilket kongressen och armén ignorerade) och hans många förordningar om att en bro och en tunnel skulle byggas över San Francisco Bay.
Tuy bị coi là người điên, hoặc ít nhất là người rất lập dị, dân San Francisco ca ngợi sự hiện diện, tính hài hước, và những kỳ công của ông – một trong những kỳ công nổi tiếng nhất là "lệnh" đòi giải tán bằng vũ lực đối với Quốc hội Hoa Kỳ (Quốc hội và Quân đội Hoa Kỳ bỏ qua lệnh này), và cũng nổi tiếng về nhiều sắc lệnh (có người cho là tiên tri) kêu gọi đòi xây cầu băng qua và đường hầm dưới vịnh San Francisco.
3 Ja, sedan 1914 innehåller de goda nyheterna om Guds kungarike ett nytt spännande drag.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
I The World Book Encyclopedia konstateras det: ”Ett utmärkande drag hos oss människor är att vi funderar över vad vi bör och inte bör göra.”
Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”.
Visst skulle du känna dig mer och mer dragen till en sådan person ju mer du lär känna honom.
Khi dần dần hiểu người ấy, chẳng phải bạn bắt đầu cảm thấy muốn đến gần ông sao?
Ett drag som är unikt för människan
Nét độc đáo của con người

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.