drift trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drift trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drift trong Tiếng Thụy Điển.

Từ drift trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hoạt động, vận hành, thao tác, phép toán, thao tác, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drift

hoạt động

(working)

vận hành

(operation)

thao tác

(operation)

phép toán

(operation)

thao tác, vận hành

(operation)

Xem thêm ví dụ

Men jag vill avsluta med att säga att för miljoner år sedan utvecklade vi tre grundläggande drifter: sexdriften, romantisk kärlek och tillgivenheten för en långsiktig partner.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
De var självsäkra och driftiga.
Các em tự tin và quyết tâm cao.
Ja, den kärlek, tro och lydnad som visades i samband med finansierandet, byggandet och driften av dessa anläggningar kommer också till uttryck i den nitiska verksamhet som Jehovas folk över hela jorden är upptagna i när de fortsätter att förkunna sanningen för alla som vill lyssna.
Tình yêu thương, đức tin và vâng lời thể hiện qua việc tài trợ, xây dựng và điều hành các cơ sở này cũng phản ánh những hoạt động sốt sắng của dân Đức Giê-hô-va khắp nơi trong khi họ tiếp tục rao báo lẽ thật cho những ai lắng nghe.
Som jag nämnde i april: När alla de tempel som tillkännagivits är klara och invigda kommer vi att ha 170 tempel i drift över hela världen.
Như tôi đã đề cập trong tháng Tư, khi tất cả các ngôi đền thờ được loan báo trước đây đã được xây cất xong và được làm lễ cung hiến, thì chúng ta sẽ có 170 ngôi đền thờ hoạt động trên khắp thế giới.
Gutenbergs tryckpress i Mainz var i drift 1455.
Nhà in của Gutenberg ở Mainz đã hoạt động vào năm 1455.
Det finns över 120 000 förrättningstjänare i de 150 templen som är i drift runtom i världen.
Hiện có hơn 120.000 người phụ giúp làm giáo lễ trong 150 ngôi đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới.
När president Monson kallades som apostel 1963 fanns det 12 tempel i drift över hela världen.2 I och med invigningen av templet i centrala Provo finns det nu 150, och det kommer att finnas 177 när alla nu tillkännagivna tempel är invigda.
Khi Chủ Tịch Monson được kêu gọi với tư cách là một Sứ Đồ vào năm 1963, đã có 12 đền thờ hoạt động trên thế giới.2 Với lễ cung hiến của Đền Thờ Provo City Center, hiện nay đã có 150 đền thờ, và sẽ có tất cả 177 đền thờ khi mọi đền thờ đã được loan báo làm lễ cung hiến.
Bara 25 procent av den producerade elektriciteten går åt till driften av kanalen.
Chỉ 25% lượng điện do các nhà máy thủy điện trong hệ thống kênh đào sản sinh ra đã đủ để vận hành kênh đào này.
Stormen fick mig på drift i dagar.
Cơn bão khiến tôi lênh đênh trên biển nhiều ngày.
Så många av mina tidiga minnen innehöll komplicerade dagdrömmar där jag korsade gränser, letade efter bär, och mötte alla slags underliga människor som levde okonventionella liv på drift.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
Vi måste sluta vara på drift.
Chúng ta cần phải ngừng hướng về thế gian.
Så kanske skulle de, när de rensat upp duvspillningen och fått igång antennen igen kunna återgå till normal drift.
Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập.
Bara drift och passion.
Tất cả cuộc săn đuổi và cảm xúc mạnh mẽ.
Vad ska man göra om man har erfarenhet av drift och underhåll eller om man skulle vilja vara med och lära sig?
Nếu một người có kỹ năng bảo trì hoặc muốn học bằng cách hỗ trợ những người có kỹ năng, anh hay chị ấy nên làm gì?
Driften.
Liên kết tâm thức.
Varför vill en smart och driftig kille städa burar?
Cậu nói xem, sao một người như thế lại muốn đi dọn chuồng chó nào?
Den är permanent satt ur drift.
Nó đã bị hỏng vĩnh viễn.
Utan det här ankaret blir man som en båt på drift i en storm.
Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão.
6 Alla Jehovas vittnens församlingar bidrar till att täcka kostnaderna för drift och underhåll av den Rikets sal de använder.
6 Các hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va đóng góp tài chính cho việc sử dụng, vận hành và bảo trì Phòng Nước Trời mà họ được chỉ định dùng.
Stäng av mörk-materia driften, ändra kurs med ljusets hastighet, och ta oss tillbaka!
Tắt đĩa vật chất tối, đảo ngược quá trình ở tốc độ ánh sáng, và đưa chúng trở lại!
TIGGARMUNK vara enkla, bra son, och hemtrevligt i din drift;
Anh em Hãy đơn giản, con trai tốt, và giản dị trôi ngươi;
DRIFTEN att meddela sig har djupa rötter.”
“CON NGƯỜI có nhu cầu thông tri thật thâm sâu”.
Driftiga förkunnare världen över tog sig an utmaningen att bygga ett hus på hjul.
Trên khắp thế giới, những người rao giảng tháo vát bắt tay vào việc dựng nhà trên xe.
Som jag tidigare sagt är ingen byggnad som uppförs av kyrkan viktigare än ett tempel, och vi är glada att ha 139 tempel i drift över hela världen, med ytterligare 27 tillkännagivna eller under uppförande.
Như tôi đã nói trước đây, không có một tòa nhà nào của Giáo Hội quan trọng bằng đền thờ, và chúng ta hân hạnh có được 139 đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới, với thêm 27 ngôi đền thờ nữa đã được loan báo hoặc đang xây cất.
Jag tror inte att de följer någon typ av djurisk drift... du vet, att bara jaga och samla.
Tôi không cảm thấy lũ Kaiju này đơn giản là làm theo sự thôi thúc thú tính, ông biết đấy, kiểu săn bắt và hái lượm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drift trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.