driva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ driva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ driva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đuổi, lái, rượt, lái xe, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ driva

đuổi

(chase)

lái

(run)

rượt

(chase)

lái xe

(drive)

đẩy

(to push)

Xem thêm ví dụ

Vare sig den kommer som en explosion eller som ett mjukt flöde, ingjuter denna härliga kraft helande kärlek och tröst i den botfärdiga, sårade själen, skingrar mörkret med sanningens ljus och driver ut missmod med hopp i Kristus.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
I stället för att betrakta det växande embryot som främmande vävnad och driva ut det, ger den embryot näring och skydd tills det har utvecklats till ett färdigt litet barn.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Det innebar att mycket av ansvaret att driva gården vilade på mig, eftersom mina båda äldre bröder var tvungna att arbeta utanför hemmet för att kunna försörja familjen.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Jag kan inte komma med drive in-bio igen.
Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa.
Israeliterna ”fortsatte att göra narr av den sanne Gudens budbärare ... och driva gäck med hans profeter, tills Jehovas raseri steg upp mot hans folk”.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
Gatorna är kantade av hundratals stånd med försäljare som står och bjuder ut sina varor: mängder av röd och grön chilipeppar, korgar med mogna tomater, högvis med okra, radioapparater, paraplyer, tvålar, peruker, köksredskap och drivor av begagnade skor och kläder.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Om du betalar för extra Drive-lagring uppdateras du automatiskt till Google One gratis.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
▪ Är det rätt av ett Jehovas vittne att ta emot behandling och vård på ett sjukhus eller vårdhem som drivs av en religiös organisation?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
+ 24 Hur skulle du kunna driva tillbaka en enda ståthållare, en av min herres minst ansedda tjänare, när du förlitar dig på Egypten för att få vagnar och ryttare?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Det här drivs av vind.
Đây là năng lượng tạo bằng sức gió.
I kyrkan och Guds rike i dessa sista dagar har vi inte råd att ha pojkar och män som driver omkring.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Vissa planeter och månar har tillräckligt hög inre temperatur för att driva geologiska processer som vulkanism och tektonik.
Một số hành tinh và vệ tinh tích tụ đủ nhiệt để tạo ra các quá trình địa chất như hoạt động núi lửa và kiến tạo.
Idag, som en del av Florida State Universitys socialhögskola, leder jag ett institut som driver den mest innovativa och effektiva forskningen inom barnavård.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
för att utöva förkärleken för social och den berättelseförmåga som driver deras lekar, och inblandar värden om beslutstagande i våra liv och i vårt beteende.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
Även om jag inte är ett Jehovas vittne vill jag lämna det här bidraget, för jag har sett att ni drivs av kärlek.”
Dù không phải là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng tôi muốn đóng góp vì tôi đã thấy các anh chị làm việc với động lực yêu thương”.
Med Avancerat skydd blockeras tillgången till Google Drive och Gmail för de flesta appar och tjänster från andra än Google.
Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail.
Men med avseende på hållbarhet som en aspekt, ett kriterium för att driva systembaserade lösningar, som jag precis har visat med dessa enkla produkter, är de delaktiga i dessa stora problem.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Det är en av deras minst uppskattade aktiviteter, och ändå är de mycket lyckligare när de bara fokuserar på att pendla än när deras tankar driver iväg till någonting annat.
Nó là một trong các hoạt động kém thú vị nhất, tuy nhiên người ta thực chất hạnh phúc hơn một cách đáng kể khi chỉ tập trung vào việc đang làm, hơn là để khi tâm trí lãng đãng đến một nơi nào khác.
Precis som 26,5 miljoner andra amerikaner så bor jag i en matöken South Central Los Angeles, där drive-thru och drive-by har sin hemvist.
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
Använd en sökfras med något av följande alternativ när du vill förfina sökningen på Drive:
Để tinh chỉnh nội dung tìm kiếm của bạn trên Drive, hãy sử dụng một cụm từ tìm kiếm với một trong các tùy chọn sau:
Nånting driver upp dem ur underjorden.
Có thứ gì đó khiến chúng phải bỏ chạy khỏi lòng đất.
Jag bara driver.
Chỉ lang thang thôi.
Vi brukade driva hjorden nerför berget på hösten.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
En sista förklaring – och med tanke på Jareds brors tro den mest övertygande – är att Kristus sade till Jareds bror: ’Aldrig har jag visat mig för människan på detta sätt, utan att jag varit drivande, enbart driven av åskådarens tro.’
“Một lời giải thích cuối cùng—và về đức tin của anh của Gia Rết, một lời giải thích đầy sức thuyết phục nhất—là Đấng Ky Tô đã phán với anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người thấy theo cách này, tự ý ta, chỉ bởi đức tin của người nhìn thấy ta.’
När snön lägger djupaste inga vandrare vågade sig i närheten av mitt hus för en vecka eller två veckor i taget, men det jag levde som ombonad som en äng mus eller som nötkreatur och fjäderfä som sägs ha överlevt länge begravda i drivor, även utan mat, eller som det tidiga nybyggarfamilj i staden Sutton, i detta tillstånd, var vars stuga helt täckt av den stora snö 1717 när han var frånvarande och en
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.