drivkraft trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drivkraft trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drivkraft trong Tiếng Thụy Điển.

Từ drivkraft trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là động cơ, sự thúc đẩy, lái xe, 動機, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drivkraft

động cơ

(incentive)

sự thúc đẩy

(propulsion)

lái xe

(drive)

動機

lái

(drive)

Xem thêm ví dụ

Vad är drivkraften bakom ren tillbedjan?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
10 Men hur blir det då om den enda drivkraften till att vi tjänar Jehova skulle vara önskan att få leva i den nya världen?
10 Tuy nhiên, nếu động lực duy nhất khiến chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va là do muốn được sống trong thế giới mới thì sao?
Evigt liv är att bo hos vår Fader för evigt med vår familj.3 Borde inte det här löftet vara den främsta drivkraften att göra allt vi förmår och ge det bästa av oss själva när vi söker efter det som vi blivit lovade?
Cuộc sống vĩnh cửu là sống với Đức Chúa Cha và với gia đình của chúng ta vĩnh viễn.3 Lời hứa này không phải là niềm khích lệ lớn nhất để làm hết khả năng và hết sức trong tầm tay của mình sao?
Vad ska vara drivkraften till att man överlämnar sig åt Jehova?
Điều gì thúc đẩy một người dâng mình cho Đức Chúa Trời?
Vad bör vara den förnämsta drivkraften till det vi gör i tjänsten?
Điều gì phải là lý do chính cho những gì chúng ta làm trong thánh chức?
En romersk-katolsk nunna, som insåg vilken praktisk drivkraft eller potential en sådan religion utgör, skrev i en italiensk religiös tidskrift: ”Hur annorlunda skulle inte världen vara, om vi alla vaknade upp en morgon och bestämde oss för att utan tvekan vägra att ta till vapen igen, ... precis som Jehovas vittnen!”
Vì ý thức được sức mạnh thực tế hoặc tiềm năng của một tôn giáo như thế, một bà phước Công giáo viết trong một tạp chí của nhà thờ ở Ý: “Thế giới sẽ khác biết bao nếu chúng ta thức dậy vào buổi sáng của một ngày kia trong lòng quyết định không dùng đến vũ khí nữa... cũng như Nhân-chứng Giê-hô-va!”
”I många fall”, sägs det i boken Urban Terrorism, ”är den främsta drivkraften för en terrorist ren frustration över till synes oföränderliga politiska, sociala och ekonomiska krafter.”
Một cuốn sách nói về khủng bố (Urban Terrorism) nhận xét: “Trong nhiều trường hợp, động cơ chính khiến một người có hành vi khủng bố là do bất mãn với hệ thống chính trị, cơ cấu xã hội và kinh tế mà người đó cho là thối nát”.
(Johannes 4:34) Hans drivkraft till att hjälpa andra kan därför bäst sammanfattas med hans egna ord: ”Jag vill.”
Việc chia sẻ lẽ thật Kinh-thánh với người khác giống như là “đồ-ăn” đối với ngài (Giăng 4:34).
Hur är kärleken drivkraften bakom självuppoffrandets ande?
Tình yêu thương là động lực nằm sau tinh thần tự hy sinh như thế nào?
Att nästan vinna ger en sådan drivkraft för att den ändrar vår syn på spelplanen och sätter våra mål, som vi kanske oftast ser på distans, närmare platsen där vi befinner oss.
Lý do khiến chiến thắng "hụt" có lực đẩy là bởi vì nó thay đổi cách nhìn của chúng ta đặt ra mục tiêu cách nơi ta đứng một khoảng gần hơn.
Och i detta tomrum, mellan mig och den andre, uppstår erotikens drivkraft (élan), dragningskraften till den andre.
Và trong không gian ấy giữa tôi và người ấy xuất hiện một ham muốn thân xác hướng về phía người ấy.
Du spenderade antagligen hundratusentals dollar på bensin, fotokopior och traktamenten, och sen, av någon anledning, är drivkraften borta eller så finns det inga pengar kvar, och det hela resulterar i ingenting, eftersom ingen för in det i en dator.
Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính
Så hon är den egentliga drivkraften bakom utvecklingen av grafikprocessorer.
Con bé thật sự là động lực đằng sau sự phát triển của các đơn vị xử lí đồ họa.
2 Djup kärlek var drivkraften bakom Paulus’ brev till filipperna.
2 Phao-lô gửi thư cho anh em ở Phi-líp vì lòng yêu thương đậm đà đối với họ.
Det var rörigt för mig också, ända tills jag insåg att det som händer beror på fyra drivkrafter.
Chúng thì quá nhiều tiếng ồn ào và phức tạp trong đầu tôi, cho đến khi tôi thực sự nhận ra nó đang diễn ra bởi vì 4 chìa khóa xe.
De starkaste drivkrafterna bakom smugglingen i dag är girighet, oärlighet och brist på kärlek till andra.
Yếu tố chính thúc đẩy người ta buôn lậu ngày nay là tham lam, bất lương và thiếu tình yêu thương người khác.
Drivkraften bakom deras tillbedjan är i stället kärlek.
Thay vì thế, động lực thúc đẩy họ thờ phượng ngài là sự yêu thương.
Priset är också en signal om att vi kanske måste börja söka efter andra metoder, på samma sätt som bensinpriset är en indikation på och en drivkraft för, säg, utvecklingen av elbilar.
Giá thành cũng là một tín hiệu rằng có lẽ cần bắt đầu tìm hiểu những công nghệ khác giống như việc giá xăng dầu là tín hiệu và là sự thúc đẩy cho sự phát triển của ô tô điện.
Denna starka övertygelse verkar vara den starkaste drivkraften bakom deras oförtrutna nit. ...
Sự tin tưởng mạnh mẽ này dường như là động lực mãnh liệt nhất thúc đẩy họ hăng hái, không biết mỏi mệt...
Det finns inget sådant som kärlek utan vetskapen om förlust, och förtvivlans spöke kan vara drivkraften för intimiteten.
Chẳng có cái gọi là tình yêu nếu không có cảm nhận về mất mát, và cái bóng ma tuyệt vọng có thể là động cơ khiến càng thêm khắng khít gắn bó.
Har deras hjärta gett dem drivkraft, så att de är villiga att ha en meningsfull del i arbetet från hus till hus?
Chúng có được động lòng và sẵn sàng tham gia một cách đáng kể vào công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia chưa?
13 Vad är egentligen drivkraften bakom självuppoffrandets ande?
13 Thật ra, động lực nằm sau tinh thần tự hy sinh là gì?
Den starkaste drivkraften till att ta del i tjänsten är naturligtvis kärlek till Gud och en önskan att tjäna honom.
Dĩ nhiên, động lực lớn nhất để tham gia thánh chức là tình yêu thương với Đức Chúa Trời và ước muốn phụng sự ngài.
Den sexuella drivkraften stödjer teorin om att seriemördare tenderar att ha specifika kriterier och sexuella intressen som motiverar deras speciella val av offer.
Động cơ tình dục ủng hộ lý thuyết rằng những kẻ giết người hàng loạt thường có tiêu chí cụ thể và mối quan tâm tình dục cụ thể thúc đẩy sự lựa chọn của chúng với một số nạn nhân.
Men om vi — i likhet med Jehova — låter kärleken bli vår främsta drivkraft, kommer vi att bekämpa sådana tendenser.
Nhưng dầu sao, nếu—giống như Đức Giê-hô-va—chúng ta lấy tình yêu thương làm động lực chính thì chúng ta sẽ kháng cự lại những khuynh hướng như vậy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drivkraft trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.