dygn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dygn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dygn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dygn trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ngày, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dygn

ngày

noun (tidsenhet varandes 24 timmar)

Vi har hackar på runt dygnet motorvägen patrull.
Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm.

ban ngày

noun

Sedan under dygnets ljusa timmar skulle fisken sorteras och säljas, och de måste dessutom hinna laga och rengöra näten.
Còn ban ngày họ cũng phải làm việc mệt nhọc, phân loại cá đem bán, vá lưới và giặt lưới.

Xem thêm ví dụ

Vi ska vara här ett dygn, kanske två.
Chúng tôi sẽ ở lại đây một ngày, có khi hai.
Drick inte mer än två burkar per dygn.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Din exil upphävs under ett dygn.
Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.
Vi har drygt två dygn på oss.
Vì vậy chúng ta chỉ còn hơn 48 tiếng.
Det slutade med att jag låg i koma i tre dygn.
Tôi bị hôn mê suốt ba ngày.
Varje dygn går 20 procent av jordens befolkning till sängs hungriga.
Về một khía cạnh khác, mỗi ngày khoảng 20 phần trăm dân số trên trái đất đi ngủ với bụng đói.
Under två dygn har de förflyttat oss.
Chúng tôi được chuyển đi đã hai ngày rồi.
Om knappt två dygn lämnar vi ön skyddade av gisslan och VX-gasstridsspetsar.
Ơn Chúa, sau 48 giờ nữa, chúng ta sẽ rút khỏi hòn đảo này... trên một chiếc trực thăng vũ trang dưới sự yểm trợ của các con tin và đầu đạn hơi độc V.X.
För att klara av detta måste en nyligen inköpt press köras i dubbla skift, dvs. 16 timmar per dygn.
Để thực hiện việc này, máy in mới sẽ hoạt động hai ca, tức 16 tiếng một ngày.
Vi har gått från ett traditionellt ägande av bilar till bilpooler - som Zipcar och GoGet - till plattformar för samåkning som kopplar ihop resbehov, till det senaste, som är biluthyrning person- till- person, där man kan tjäna pengar på att hyra ut den där bilen som står stilla 23 timmar per dygn till sin granne.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Efter 17 dygn på havet nådde jag Kapstaden i Sydafrika, där jag omedelbart blev anställd av en landsman.
Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay.
Klaus gav dig ett dygn i Kvarteret och du sitter här på likvakan med mig?
Vậy Klaus cho anh 24 tiếng vào khu phố, và anh dành hết thì giờ ngồi canh quan tài với em?
Den generation som levde på Jesu tid fick ”Jonas tecken” då Kristus tillbringade delar av tre dygn i en grav och blev uppväckt.
Thế hệ sống thời Giê-su đã có “dấu lạ của đấng tiên-tri Giô-na” khi đấng Christ ở trong mồ mả chưa trọn ba ngày rồi được sống lại.
Ge mig ett dygn, så ska jag slå mr Palmers bud.
Cho tôi 24 tiếng đồng hồ, tôi sẽ... trả được cao hơn cái giá của Palmer.
Det tar 1,5 dygn ner till Mexiko.
Anh phải đến Mexico.
När man bara är där ett dygn måste man maxa tiden.
Đặc biệt là khi anh chỉ có 24 giờ.
Inom ett dygn rapporteras 150 000 människor döda eller saknade, och mer än en miljon blir hemlösa.
Chỉ trong một ngày, 150.000 người thiệt mạng hoặc mất tích, và hơn một triệu người rơi vào cảnh màn trời chiếu đất.
Judarna räknade alltså ett dygn från kväll till kväll.
Thế nên, đối với người Do Thái, một ngày kéo dài từ chiều tối hôm trước đến chiều tối hôm sau.
Hon är irriterad, sover 18 timmar per dygn.
Cô ấy dễ cáu kỉnh và ngủ 18 giờ 1 ngày.
Vi hölls kvar på polisstationen ett dygn och packades sedan in i en skranglig gammal buss och kördes till ett fängelse i Marrakech, cirka 14 mil bort.
Chúng tôi bị giam giữ một ngày ở đồn cảnh sát và sau đó bị đùa lên một xe buýt ọp ẹp cũ kỹ và giải đến trại giam ở Marrakech cách đó khoảng 140 kilômét.
Solen har i jämförelse en ekvatorial rotationshastighet på 2 km/s. Stjärnan antas vara en Delta Scuti-variabel som uppvisar fluktuationer i ljusstyrka på 0,025 magnituder med en period på ca 10 gånger per dygn.
So sánh điều này với tốc độ tự quay ở xích đạo thong thả hơn của Mặt trời là 2 km/s. Ngôi sao này được tin là một ngôi sao biến quang Delta Scuti, tức là có biến đổi độ sáng với độ lớn 0,025 khoảng mười lần mỗi ngày.
Under de senaste fem åren har vi lagt till 70 miljoner ton CO2 varje dygn - 25 miljoner ton varje dag till världshaven.
Trong vòng năm năm qua mỗi 24 giờ, chúng ta lại thải thêm 70 triệu tấn CO2 -- 25 triệu tấn mỗi ngày bị thải ra đại dương.
Säkerligen, medan jag sätt fängslad, kunde alla se rubriker i den internationella pressen likt dessa -- under de nio dygn jag satt fängslad.
Tôi rất chắc chắn khi ở trong tù, mọi người đã đọc các bài báo trên tin tức quốc tế nói về tôi trong chín ngày bị giam.
För två dygn sen var vi främlingar och nu är du ensam här med mig.
Hai ngày trước chúng ta là những người xa lạ và bây giờ cô ở đây một mình với tôi trong căn hộ này.
Ligan vill att Saras mördare ska lämnas över inom två dygn.
Liên Minh muốn giao nộp kẻ đã giết Sara trong 48 giờ tới.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dygn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.